Lª thÞ kim oanh - m¹o khª 2
Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm
cấu tạo của axit axetic?
CH
3
– COOH
Trong phân tử axit, nhóm – OH liên kết
với nhóm C = O t¹o thành nhóm
– COOH làm phân tử có tính axit
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1. Từ etilen có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A. Axit axetic
B. Rượu etylic
C. Metan
D. Benzen.
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
2. Từ rượu etylic có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A. Axit axetic
B. Metan
C. Axetilen.
D. Metyl clorua
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
3. Từ axit axetic có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A. Etilen.
B. Axetilen
C. Rượu etylic.
D. Etylaxetat.
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mô hình phân tử sau:
Rượu etylic CH
3
– CH
2
– OH
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu gọn và
đọc tên mô hình phân tử sau:
Axit axetic CH
3
– COOH
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mô hình phân tử sau:
Etilen CH
2
= CH
2
Rượu etylic Axit axetic Etilen
Vậy etilen, axit axetic, etylaxetat, rượu
etylic có liên hệ với nhau như thế nào?
Chúng có thể chuyển đổi cho nhau
không?
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và
axit axetic:
Hãy sắp xếp các cụm từ: Rượu etylic, axit
axetic, etylaxetat, etilen vào các ô trống
cho thích hợp biểu diễn mối quan hệ giữa
chúng
axit
Men
giấm
H
2
SO
4
,
t
o
1
2 3
4
axit
axetic
etyl
axetat
etilen
rượu
etylic
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
axetic:
axetic:
axit
Men
giấm
H
2
SO
4
,
t
o
axit
axetic
etyl
axetat
rượu
etylic
etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
CH
3
– CH
2
– OH + O
2
CH
3
– COOH + C
2
H
5
– OH
Xúc tác
Men giấm
H
2
SO
4
đ, t
o
CH
3
– CH
2
– OH
CH
3
– COOH + H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5 +
H
2
O
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II.Bµi tËp
Bài 1: Chọn những từ thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết
các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
a/ A
+ H
2
O
Xúc tác
CH
3
– CH
2
– OH
+
O
2
Men giấm
B
b/
CH
2
= CH
2
d
d
B
r
2
T
r
ù
n
g
h
ợ
p
D
E
CH
2
= CH
2
CH
3
COOH
Br – CH
2
– CH
2
Br
( - CH
2
– CH
2
- )
n
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
a/ CH
2
= CH
2
+ H
2
O
CH
3
– CH
2
– OH
Xúc tác
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
– CH
2
– OH + O
2
Men giấm
b/ CH
2
= CH
2 +
Br
2
Br – CH
2
– CH
2
Br
( - CH
2
– CH
2
- )n
nCH
2
= CH
2
p, t
o
Xúc tác
Bài 1:
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A
thu được sản phẩm gồm 44 gam CO
2
và
27 gam H
2
O
•
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
•
b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi
của A là so với hiđro là 23.
Bài 2:
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Cho biết:
A + O
2
CO
2
+ H
2
O
23g
27g
44g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
Biết d A/H
2
= 23g
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Gi¶i
27
2
18
x
44
12
44
x
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
m
H
= = 3 g
m
C
= = 12g
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
m
O
= 23 - (12+3 ) = 8 g
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A:
b/
b/
Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là:
Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là:
(C
(C
x
x
H
H
y
y
O
O
z
z
)
)
n
n
: x, y, z, n là số nguyên dương
: x, y, z, n là số nguyên dương
Ta có : x: y: z =
12 3 8
: :
12 1 16
A: (C
2
H
6
O)
n
M
A
= 23 x2 = 46 ( vì M
A =
dA/MH
2
x MH
2
)
M
A
= [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1
Công thức phân tử của A cần tìm là C
2
H
6
O
= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
: :
12 1 16
C O
H
m m
m
2
2
12
CO
CO
m
x
M
2
2
2
H O
H O
m
x
M
Kết luận: Các buớc giải dạng tóan tìm CTPT
của một hợp chất
m
c =
m
H =
m
o =
m
A
- (m
c
+ mH
2
)
Đặt công thức chung: (C
x
H
y
O
z
)
n
Lập tỉ lệ: x : y : z =
Thay x,y,z vào công thức chung . Dựa vào
M
A
, tìm n công thức cần tìm
DÆn dß
Học nội dung
ôn tập ch ¬ng
IV
( Từ bài 34
đến bài 46)
Bai ca Ha Noi.wa v