MÔN HÓA HỌC 9
Giáo viên: Trương Thị Hồng
Naêm hoïc 2012 - 2013
KIỂM TRA MIỆNG
1/ Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu
tạo của axit axetic?
Đáp án:
• Công thức cấu tạo của axit axetic:
CH3 – COOH
• Đặc điểm: Trong phân tử axit, nhóm – OH
liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm
– COOH làm phân tử có tính axit
KIỂM TRA MIỆNG:
2. Cho 60 gam dung dòch CH3COOH taùc duïng
vôùi 100g C2H5OH thu được 55 gam CH3COOC2H5.
a/ Viết PTHH và gọi tên sản phẩm.
b/ Tính hiệu suất của phản ứng.
2. Cho 60 gam dung dich CH3COOH tac dung vi 100g C2H5OH thu c 55 gam
CH3COOC2H5.
a/ Viờt PTHH va goi tờn san phõm.
b/ Tinh hiờu suõt cua phan ng.
Giaỷi
:
60
Soỏ mol cuỷa CH3COOH n = = 1(mol )
60
H2SO4 c, t0
laứ :
PTHH: CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5
Theo PT : 1(mol)
1(mol)
+H2O
Theo ẹB :1(mol)
1(mol)
1(mol)
1(mol)
a/ CH3COOC2H5 laứ : Etyl axetat
55 x100%
b/ Hiờu suõt cua phan ng
H% =
= 62.5(%)
88
la :
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
Hãy sắp xếp các tấm bìa sau thành một dãy
chuyển đổi hóa học.
Rượu
Etyl
Etylic
+ Nước
Axetat
+ Rượu etylic
Axit
Axetic
Axit
H2SO4 đặc, to
+ Oxi
Men giấm
Etilen
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
Etyl
Axetat
Rượu
Etylic
Axit
+ Rượu etylic
Axit
Axetic
+Nước
H2SO4 đặc, to
+ Oxi
Men giấm
Etilen
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
+Nước Rượu + Oxi
Axit + Rượu etylic
Etyl
Etilen Axit
Etylic Men giấm Axetic H2SO4 đặc, to Axetat
*Phương trình minh họa:
Xúc tác
CH2 = CH2 + H2O
CH3 – CH2 – OH + O2
CH3 – CH2 – OH
Men giấm
H2SO4 đ, to
CH3 – COOH + C2H5 – OH
CH3 – COOH + H2O
CH3 COOC2H5 + H2O
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
II. Bài tập:
Bài1.(1b.SGK/144) Chọn các chất thích hợp thay
vào các chữ cái rồi viết các phương trình hóa học
theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
CH2=CH2
Dung dịch Br2
Trùn
gh
ợp
D
E
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Caùc phöông trình
hoaù hoïc:
CH2=CH2 + Br2
nCH2=CH2
p, to
Xúc tác
BrCH2-CH2Br
(-CH2 - CH2- )n
Bài 2. (4.SGK/144) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu
được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O .
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối của A đối với
hidro là 23.
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Giải
Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A
44
12
mC = x12 = 12
g
=> nC =
= 1mol
44
12
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
27
mH = x 2
= 3 g => n = 3 = 3 mol
18
H
1
mC + mH = 12 + 3 = 15 < mA => trong A chứa C ,H ,O.
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A
8
mO = 23 – 15 = 8 g
=> n =
= 0,5mol
O
16
⇒CT tổng quát của A là CxHyOZ
Ta có : x : y : z = 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
Tìm MA = dA/H2x MH2 = 23 x 2 = 46
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Công thức đơn giản của A là (C2H6O)n
MA = [(12 x 2) + (1 x 6) + 16]n = 46 n = 1
Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O
Bài 3. (5.SGK/144)
Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với
nước có axit sunfuric làm chất xúc tác, thu
được 13,8 gam rượu etylic .Hãy tính hiệu suất
phản ứng cộng nước của etilen.
Bài 46:
Tiết 58:
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU
ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Giải: *Tìm số mol của etilen.
nC =
H
2
4
22,4
= 1 mol
22,4
*Theo đề bài ta có phương trình sau:
C2H4 + H2O H SO C2H5-OH
1mol 1mol
1mol
= nC H = 1 mol
* Theo PTHH: nC H OH
2
4
2
5
2
5
2
4
mC H =OH1 x 46 = 46 gam
* Vì thực tế khối lượng rượu thu được là
13,8 g . Nên hiệu suất phản ứng là :
H% =
13,8
46
X 100 = 30 %
Câu 1
Từ etilen có thể điều chế được những chất nào sau đây:
a. Axit axetic
b. Rượu etylic
c. Axetilen.
d. Benzen.
Câu 2
Từ rượu etylic có thể điều chế được những chất nào
sau đây:
a. Axit axetic
b. Etilen
c. Axetilen.
d. Metyl clorua
Câu 3
Từ axit axetic có thể điều chế được những chất nào
sau đây:
a. Etilen.
b. Axetilen
c. Rượu etylic.
d. Etyaxetat.
Các bước giải bài toán xác định công
thức phân tử của hợp chất hữu cơ:
B1: - Từ mCO2 => nC => mC
-Từ mH2O => nH => mH
B2:-Tính tổng mC+ mH:
+ Nếu mC+ mH =mA => A chỉ chứa 2 nguyên tố : C,H.
+ Nếu mC + mH <mA => A chứa: C,H,O
+ mO = mA – (mC+ mH)
B3 : Lập CTTQ : CxHyOz
+ Lập tỷ lệ: x:y:z =nC : nH : nz =>tỉ lệ tối giản
+Dựa vào phân tử khối của chất =>CTPT của chất
Về nhà:
-Làm các bài tập còn lại
-Chuẩn bị bài tiếp theo:
+ Ôn lại các dạng toán đã giải: toán
H%, C%, hỗn họp, xác định CTPT
của HCHC.
+Học bài từ tiết 51 – 58 tiết sau kiểm
tra 1 tiết .