Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.27 KB, 32 trang )

Đến Với Buổi Thuyết Trình Của Nhóm 1
Thành viên: - Làm chính: Trịnh Thị Mỹ Duyên
Nguyễn Thị Thảo
Vũ Ngọc Hiếu
- Tìm thông tin và hình ảnh: Nhữ Đình Huy
Phạm Quang Tuấn
Huỳnh Đặng Tuấn Anh
Đinh Tuấn Ninh


Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định
luật tuần hoàn


Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học



Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử



Sự biến đổi tuần hoàn tính chất hóa học. Định luật tuần hoàn



Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


NỘI DUNG BÀI
HỌC



BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

1

SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA
BẢNG TUẦN HOÀN

2

NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN
TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN

3

CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NHÀ BÁC HỌC
NGƯỜI NGA

ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY
DỰNG BTH
1860

Men-đê-lê-ép
(1834-1907)



I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN


I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN

Các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc sau :
♣ Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử .

♣ Cùng số lớp electron được xếp thành 1 hàng .

♣ Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột .

E


1/ Ô nguyên tố

Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô .
Số hiệu nguyên tử

11
Kí hiệu hóa học

22.99

Na
0.93


Tên nguyên tố

Nguyên tử
trung bình

khối

Độ âm điện

Natri
Cấu hình electron
[Ne] 3s1
+1

Số oxi hóa

Số thứ tự ô = số hiệu nguyên tử Z = số proton = số electron

[Na] : cấu hình electron của Natri ( Z = 11 ) : 1s22s22p63s1


II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2/ Chu kì :

Chu kì 2

3


4

5

6

7

8

9

10

Li

Be

B

C

N

O

F

Ne


1s22s1

1s22s2

1s22s22p1

1s22s22p2

1s22s22p3

1s22s22p4

1s22s22p5

1s22s22p6

Chu kì 3
11

12

13

14

15

16

17


18

Na

Mg

Al

Si

P

S

Cl

Ar

[Ne] 3s1

[Ne] 3s2

[Ne] 3s23p1

[Ne] 3s23p2

[Ne] 3s23p3

[Ne] 3s23p4


[Ne] 3s23p5

[Ne] 3s23p6

Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số
lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 khí trơ ( trừ chu kì
1 ).


II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

CHU
KI

11

22

22
88

33
88

4
18


nguyêntốtố nguyên tố nguyên tố
nguyên
nguyên tố nguyên tố nguyên tố

CHU KÌ NHO

5
18

6
32

nguyên tố

nguyên tố

CHU KÌ LỚN

7
Chưa
hoàn
thành


3. Nhóm nguyên tố:
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà nguyên tử có cấu hình
electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống
nhau và được xếp thành một cột.
- Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành:
+ 8 Nhóm A đánh số từ IA, IIA, …., VIIIA.

+ 8 Nhóm B đánh số từ IB, IIB, …., VIIIB (3cột)
số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị (trừ 2 cột cuối nhóm
VIIIB)


3. Nhóm nguyên tố
- Các khối nguyên tố:
+ Khối các nguyên tố s: nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và nhóm
IIA (nhóm kim loại kiềm thổ)
+ Khối các nguyên tố p: nhóm IIIA đến nhóm VIIA.(trừ He)
=> Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng
+ Khối các nguyên tố d: các nhóm B.
+ Khối các nguyên tố f: hai hàng cuối bảng.
=> Nhóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f.


VD: Nguyên tử của nguyên tố Z=12. Xác
định vị trí của nguyeân tố trong HTTH
Cấu hình e: 1s22s22p63s2

+ STT:
+ Chu kì:
+ Nhóm:

Ô 12 trong BTH vì Z = 12.
Chu kì 3 vì có 3 lớp e.
Nhóm IIA, ngtố s và có 2 e ở lớp ngoài cùng

=> Là ngtử của ngtố Mg có tính chất của 1 kim loại kiềm thổ



Sơ đồ bảng tuần hoàn:

Khối s

Khối p
Khối d

Khối f


SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HINH ELECTRON
NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC



I/ SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ.


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1

2
3
4

5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na
3s1
K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

Be
2s2
Mg
3s2
Ca
4s2
Sr
5s2

Ba
6s2
Ra
7s2

IIIA

IVA

VA

VIA VIIA VIIIA

He
1s2
B
C
N
O
F
Ne
2s22p1 2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p6
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3s23p1 3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5 3s23p6
Br

Kr
Ga
Ge
As
Se
4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4 4s24p5 4s24p6
I
Xe
In
Sn
Sb
Te
5s25p1 5s25p2 5s25p3 5s25p4 5s25p5 5s25p6
At
Rn
Tl
Pb
Bi
Po
6s26p1 6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
2
3


3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
Li
2s11
2s
Na
Na
3s1
K1
3s
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

Be
Be

2s22
Mg
Mg
3s2

Ca2
3s
4s2
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

B
C
N
O
F

B
C
N
O
F
2s222p
2p11 2s
2s222p
2p22 2s
2s222p
2p33 2s
2s222p
2p44 2s
2s222p
2p55
2s
Al
2
3sAl
3p1

Si
2
3sSi
3p2

P
2
3sP
3p3


S
3s2S3p4

Cl
2
3sCl
3p5

2
2
2
2
2
3sGa
3p1 3sGe
3p2 3sAs
3p3 3sSe
3p4 3sBr
3p5

4s24p1
In
5s25p1
Tl
6s26p1

4s24p2
Sn
5s25p2

Pb
6s26p2

4s24p3
Sb
5s25p3
Bi
6s26p3

4s24p4
Te
5s25p4
Po
6s26p4

4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

VIIIA
He
1s2
Ne
Ne
2s222p
2p6 6
2s
Ar

2
3sAr
3p6
2
3sKr
3p6
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tăng lần lượt
từ 1 đến 8


Cấu hình electron
lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
IA
Nhóm
Chu kì

IA

1

H1
1s
1


2
3
4
5
6
7

H

1s
Li
Li
2s11
2s
Na
Na
3s1
3s
K1
4s1
K
Rb
1
4s
5s1
Cs
Rb
6s11
5s
Fr

7s1
Cs

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4


F
2s22p5

Mg
3s2

Al
3s23p1

Si
3s23p2

P
3s23p3

S
3s23p4

Cl
3s23p5

Ca
4s2
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2


Ga
4s24p1
In
5s25p1
Tl
6s26p1

Ge
4s24p2
Sn
5s25p2
Pb
6s26p2

As
4s24p3
Sb
5s25p3
Bi
6s26p3

Se
4s24p4
Te
5s25p4
Po
6s26p4

Br
4s24p5

I
5s25p5
At
6s26p5

VIIIA
He
1s2
Ne
2s22p6
Ar
3s23p6
Kr
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

1
Nhận xét 6s
:+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
1
cùng là: nsFr
7s1


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhómVIIIA
A
Nhóm

Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na
3s1
K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

IIIA


IVA

VA

VIA

VIIA

VIIIA

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

Mg
3s2


Al
3s23p1

Si
3s23p2

P
3s23p3

S
3s23p4

Cl
3s23p5

Ne
Ne
2s222p
2p6 6
2s

Ca
4s2
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2


Ga
4s24p1
In
5s25p1
Tl
6s26p1

Ge
4s24p2
Sn
5s25p2
Pb
6s26p2

As
4s24p3
Sb
5s25p3
Bi
6s26p3

Se
4s24p4
Te
5s25p4
Po
6s26p4

Br

4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

He
He2
1s
1s2

Ar
2
3sAr
3p6
2
3sKr
3p6
4s24p6
Kr
Xe
2 66
4s
5s24p
5p
Rn
Xe
6s226p6 6

5s 5p


Rn
+ Kết thúc chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng
6s26p6
là: ns2np6 (trừ chu kì 1)


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na
3s1
K
4s1
Rb
5s1

Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

Be
2s2
Mg
3s2
Ca
4s2
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2

IIIA

B
2s22p1
Al
3s23p1
Ga
4s24p1
In
5s25p1

Tl
6s26p1

IVA

C
2s22p2
Si
3s23p2
Ge
4s24p2
Sn
5s25p2
Pb
6s26p2

VA

N
2s22p3
P
3s23p3
As
4s24p3
Sb
5s25p3
Bi
6s26p3

VIA


O
2s22p4
S
3s23p4
Se
4s24p4
Te
5s25p4
Po
6s26p4

VIIA

VIIIA

F
2s22p5
Cl
3s23p5
Br
4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

He
1s2
Ne

2s22p6
Ar
3s23p6
Kr
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

+ Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm
A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói: chúng biến đổi một cách tuần hoàn
+ Sự biến đổi tuần hoàn về c.h.e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần
hoàn tính chất của các nguyên tố.


II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
NHÓM A

1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
nhóm A.

- Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số
e lớp ngoài cùng. Chính sự giống nhau về cấu hình e lớp ngoài
cùng của nguyên tử là nguyên nhân của sự giống nhau về tính
chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A
- STT của nhóm A = số e ở lớp ngoài cùng = số e hóa trị
- Các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA là các nguyên tố s, các e hóa
trị là các electron s. Các nguyên tố thuộc sáu nhóm A còn lại là

các nguyên tố p, các e hóa trị là các electron s và p (trừ He)


II/ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A

2/ Một số nhóm A tiêu biểu.
a/ Nhóm VIIIA (nhóm khí hiếm)

- Gồm các nguyên tố

He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn

- Cấu hình e ở lớp
ngoài cùng

ns2np6 (có 8e lớp ngoài
cùng)  c.h.e bền vững

- Tính chất hóa học

-Không tham gia các
phản ứng hóa học

- Trạng thái

- khí và phân tử gồm một
nguyên tử.


b/ Nhóm IA (nhóm kim loại kiềm)

Nội dung
Bao gồm
nguyên tố

Nhóm IA
các Li, Na, K, Rb, Cs ( Fr - nguyên tố phóng xạ)

C.h.e lớp ngoài
cùng
Khuynh hướng
Hóa trị
Tính chất hóa
học, phản ứng
thể hiện

ns1

có 1 e ở lớp ngoài cùng

nhường 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm

hóa trị 1 (duy nhất)
là kim loại điển hình:
+ T/d với O2  oxit bazơ tan
+ T/d với H2O ( t0 thường ) dd kiềm + H2
+ T/d với phi kim  muối


c/ Nhóm VIIA (nhóm halogen)
Nội dung


Nhóm VIIA

Bao gồm các
nguyên tố

F, Cl, Br, I (At - nguyên tố phóng xạ)

C.h.e lớp ngoài
cùng

ns2np5

có 7 e ở lớp ngoài cùng

Khuynh hướng nhận thêm 1e để đạt đến c.h.e bền vững của khí hiếm
Hóa trị trong
hợp chất với
KL

hóa trị 1

Cấu tạo phân
tử

Phân tử gồm 2 nguyên tử: F2, Cl2, Br2, I2

Tính chất hóa
học, phản ứng
thể hiện


là phi kim điển hình:
+ T/d với kim loại  muối
+ T/d với H2  các hợp chất khí
+ Hiđroxit của các halogen là những axit


Sự biến đổi tuần hoàn
tính chất
• Tính kim loại, phi kim

 Tính kim loại là tính chất của 1
nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ
nhường e để trở thành ion dương.
 Tính phi kim là tính chất của 1
nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ
thu e để trở thành ion âm.


1. Sự biến đổi tính kim loại, tính phi
kim
 Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính kim
loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Trong 1 chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, điện tích
hạt nhân tăng → số e tăng nhưng số lớp e
không đổi → lực hút giữa hạt nhân với các e
tăng → khả năng nhường e giảm - tức tính kim
loại giảm dần, ngược lại, tính phi kim tăng dần.



×