Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 34 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

TẬP THỂ LỚP 10A9

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ DỰ GiỜ
Đức Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2015

Gv Dương Thanh Phương


KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào ô trống của bảng sau:
Z

Cấu hình electron
nguyên tử

Số lớp Số electron lớp
electron
ngoài cùng

Li

3

F

9
11



Na

17

Cl

2


Electron
hóa trị

Điền vào ô trống của bảng sau:
Z
3Li

F

9
11

Na

17

Cl

3
9

11
17

Cấu hình electron
nguyên tử
1s22s1
1s22s22p5
1s22s22p63s1
1s22s22p63s23p5

Số lớp Số electron lớp
electron
ngoài cùng
2
2
3
3

1
7
1
7

3


Si

Ne F
Mg


Fe
Ag

Ba

Al Ca
S
Mn

N

C

La

Al I
At

Os

Na Sc
Ar

B

H
Zn

Ni


Hg

Ne
O

N

Pb
Au

Ag
Ac

Ra

Sn
P

Cl

K

He


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA

Chương 2.

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Bài
07

BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Tiết 13
NĂM HỌC: 2015-2016


SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NHÀ BÁC HỌC
NGƯỜI NGA

ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG
XÂY DỰNG BTH
1860

CHO BIẾT ÔNG LÀ AI?
(1834-1907)

Men-đê-lê-ép
(1834-1907)


Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 )
Năm 1869, Mendeleyev đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công
bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ông, chỉ có 63

nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống một số ô trong bảng và
dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này các
nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự đoán
của ông.



SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Đô-be-rai-nơ (1817)
Ca - Sr - Ba
Li - Na - K
Cl - Br - I

9


SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HO
Đờ Săng-cuốc-toa (1862)

10


SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG TUẦN HOÀN
Men-đê-lê-ép (1869)

11


BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC HIỆN ĐẠI


11
13
16
12


I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Cho các nguyên tố hoá học sau: 3Li, 9F, 11Na.
Xem bảng tuần hoàn và cho biết những nguyên tố
nào nằm trên cùng một hàng, trên cùng một cột?


I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP

Z tăng dần
Li (Z = 3)

F (Z = 9)

1s2 2s1

1s2 2s22p5

Na (Z = 11)
1s2 2s22p63s1
Z tăng dần


I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
Các nguyên tố hóa học được sắp xếp trong bảng

tuần hoàn theo các nguyên tắc sau:
♣ Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử.
♣ Cùng số lớp electron được xếp thành 1 hàng.
♣ Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột .


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

1. Ô nguyên tố
Số hiệu nguyên tử
13
Kí hiệu hoá học

26,98

Al

Nguyên tử khối
trung bình
Độ âm điện

Nhôm 1,61
Tên
Cấu hình electron
2
1
[Ne]3s
3p
nguyên tố

Số oxi hoá
+3

16


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

1. Ô nguyên tố

11

22,989

Na

0,93

Natri
[Ne]3s1
+1

17


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

1. Ô nguyên tố
Số hiệu nguyên tử


Kí hiệu
hóa học
Tên
nguyên tố

11

22,989

Na

0,93

Natri
[Ne]3s1
+1

Nguyên tử khối
trung bình
Độ âm điện

Cấu hình electron
Số oxi hóa


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2. Chu kì
Hãy cho biết có bao nhiêu dãy nguyên tố được xếp
thành hàng ngang ?



II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2. Chu kì
Cho 2 dãy các nguyên tố sau:
3

4

5

6

7

8

9

10

Li

Be

B

C


N

O

F

Ne

1s2 2s1

1s22 s2

1s22 s2 2p1

1s22 s2 2p2

1s22 s2 2p3

1s22 s2 2p4

1s22 s22p5

1s22 s22 p6

11

12

13


14

15

16

17

18

Na

Mg

Al

Si

P

S

Cl

Ar

[Ne] 3s1

[Ne] 3 s2


[Ne] 3s2 p
31

[Ne] 3s2 p
32

[Ne] 3s2 p
33

[Ne] 3s2 p34

[Ne] 3s2 p
35

[Ne] 3s2 3p6

Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo nguyên tử các nguyên
tố trong mỗi dãy ?


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2. Chu kì
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp electron được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


2. Chu kì

Chu kì 2

3

4

5

6

7

8

9

10

Li

Be

B

C

N


O

F

Ne

1s22s1

1s22s2

1s22s22p1

1s22s22p2

1s22s22p3

1s22s22p4

1s22s22p5

1s22s22p6

Chu kì 3
11

12

13

14


15

16

17

18

Na

Mg

Al

Si

P

S

Cl

Ar

[Ne] 3s1

[Ne] 3s2

[Ne] 3s23p1


[Ne] 3s23p2

[Ne] 3s23p3

[Ne] 3s23p4

[Ne] 3s23p5

[Ne] 3s23p6

Số thứ tự của chu kì = số lớp electron trong nguyên tử


PHIẾU HỌC TẬP

Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Hãy hoàn thành bảng sau:
Chu Số Nguyên tố đầu
Nguyên tố cuối
kì ng.tố Z Cấu hình e Z
Cấu hình e
1
2
3
4
5
6



2. Chu kì
Chu Số
kì ng.tố

Nguyên tố đầu
Z
Cấu hình e

Z

Nguyên tố cuối
Cấu hình e

1
2
1 H: 1s1
2 He: 1s2
2
8
3 Li: 1s22s1
10 Ne: 1s22s22p6
3
8
11 Na: [Ne]3s1
18 Ar: [Ne]3s23p6
4
18
19 K: [Ar]4s1
36 Kr: [Ar]3d104s24p6
5

18
37 Rb: [Kr]5s1
54 Xe: [Kr]4d104s24p6
6
32
55 Cs: [Xe]6s1
86 Rn: [Xe]4f145d106s26p6
1
7Bắt đầu bằng
871 kim
Fr:loại
[Rn]7s
kiềm và kết thúc bằng 1 khí hiếm.
( trừ chu kì 1 ).


II. CẤU TẠO CỦA BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2. Chu kì
CHU
KI

11

22

nguyêntôtô
nguyên

22

88

nguyêntôtô
nguyên

CHU KÌ
NHO

33
88

nguyêntôtô
nguyên

4
18
nguyên tô

5
18

6
32

nguyên tô

nguyên tô

CHU KÌ
LỚN


7
Chưa
hoàn
thành


×