BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
IA
Li
0.123
IIA
IIIA
IVA
Be
B
C
N
O
0.077
0.070
0.066
0.089
0.080
VA
VIA
VIIA
F
0.064
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
0.157
0.136
0.125
0.117
0.110
0.104
0.099
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
0.203
0.174
0.125
0.122
0.121
0.117
0.114
Rb
Sr
Sn
Sn
Sb
Te
I
0.191
0.150
0.140
0.140
0.137
0.133
0.216
BẢNG ĐỘ ÂM ĐIỆN CỦA PAU-LINH
Nhóm
Chu kỳ
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
1
H
2.20
2
Li
0.98
Be
1.57
B
2.04
C
2.55
N
3.04
O
3.44
F
3.98
3
Na
0.93
Mg
1.31
Al
1.61
Si
1.90
P
2.19
S
2.58
Cl
3.16
4
K
0.82
Ca
1.00
Ga
1.81
Ge
2.01
As
2.18
Se
2.55
Br
2.96
5
Rb
0.82
Sr
0.95
In
1.78
Sn
1.96
Sb
2.05
Te
2.10
I
2.66
6
Cs
0.79
Ba
0.89
Tl
1.62
Pb
2.33
Bi
2.02
Po
2.00
At
2.20
CỘT I
CỘT II
1. Trong một chu kì, khi đi từ a. Tính kim loại mạnh dần,
trái sang phải, theo chiều
đồng thời tính phi kim yếu
tăng của ĐTHN
dần.
2. Trong một nhóm, khi đi từ b. Tính kim loại yếu dần,
trên xuống theo chiều tăng
đồng thời tính phi kim mạnh
của ĐTHN
dần.
3. Trong một chu kì, khi đi từ c. BKNT tăng, tính kim loại
trái sang phải ĐÂĐ của
mạnh dần, đồng thời tính phi
nguyên tử các ng /tố tăng dần kim giảm dần
4. Trong một nhóm, theo
d. BKNT giảm, tính kim loại
chiều từ trên xuống, ĐÂĐ của yếu dần, đồng thời tính phi
nguyên tử các nguyên tố
kim mạnh dần.
giảm dần
CỘT I
CỘT II
1. Trong một chu kì, khi đi từ b. Tính kim loại yếu dần,
trái sang phải, theo chiều
đồng thời tính phi kim mạnh
tăng của ĐTHN
dần.
2. Trong một nhóm, khi đi từ a. Tính kim loại mạnh dần,
trên xuống theo chiều tăng
đồng thời tính phi kim yếu
của ĐTHN
dần.
3. Trong một chu kì, khi đi từ d. BKNT giảm, tính kim loại
trái sang phải ĐÂĐ của
yếu dần, đồng thời tính phi
nguyên tử các ng /tố tăng dần kim mạnh dần.
4. Trong một nhóm, theo
c. BKNT tăng, tính kim loại
chiều từ trên xuống, ĐÂĐ của mạnh dần, đồng thời tính phi
nguyên tử các nguyên tố
kim giảm dần
giảm dần