Giáo viên: HÀ THỊ DIỆU
Trường THPT NAM GIANG
• Câu 1.
• Vì sao các nguyên tố trong cùng một
nhóm có tính chất hóa học gần giống
nhau?
• Các nguyên tố nhóm A thuộc loại nguyên
tố nào (s,p,d,f)?
• Tìm mối liên quan giữa số e hóa trị, số e
lớp ngoài cùng trong nguyên tử một
nguyên tố nhóm A với STT của nhóm.
HÕt
giê
12
10
2
5
1
3
11
6
9
8
7
14
4
13
15
Trả lời
• Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính
chất hóa học gần giống nhau vì chúng có số
electron hóa trị bằng nhau.
• Các nguyên tố s và p là các nguyên tố thuộc
nhóm A trong bảng tuần hoàn, khi đó: số e hóa
trị = số e lớp ngoài cùng = STT của nhóm (trừ
nguyên tố He)
- Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố, xác định vị
trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
a) Si(Z=14); P(Z=15); Cl(Z=17)
b) Li(Z=3); Na(Z=11); K(Z=19)
HÕt
giê
12
10
2
5
1
3
11
6
9
8
7
14
4
13
15
TRẢ LỜI
a.
1s22s22p63s23p2 (14Si)
1s22s22p63s23p3 (15P)
1s22s22p63s23p5 (17Cl)
b.
1s22s22p3(7Li)
1s22s22p63s1 (11Na)
1s22s22p63s23p6 4s1 (19K)
TIẾT 16 BÀI 9
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN (t1)
TIẾT 16 Bµi 9: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH
CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN (t1)
TiÕt
16
I. Tính kim loại, tính phi
kim
1. Sự biến đổi tính chất trong một chu kì
2. Sự biến đổi tính chất trong một
nhóm A
TiÕt
17
3. Độ âm điện
II. Hóa trị của các nguyên tố
III. Oxit và hiđroxit của các nguyên tố
nhóm A
Cấu hình electron nguyên tử các
nguyên tố nhóm A
Chu Nhóm Nhóm Nhóm
kì
IA
IIA
IIIA
Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm
IVA
VA
VIA VIIA VIIIA
1
1
H
1s2
2
3
Li
2s1
4
Be
2s2
5
B
2s22p1
6
C
N
O
F
7
8
9
2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5
10
3
11
Na
3s1
12
Mg
3s2
13
Al
3s23p1
14
Si
P
S
Cl
15
16
17
3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5
19
2
He
2s2
Ne
2s22p6
Ar
3s23p6
1. Sự biến đổi tính chất trong một chu kì
Li
Be
B
Nhận xét về số
0,089 nm
lớp electron
và
0,080nm
điện tích hạt nhân
các ngun tử
Be
Li
các ngun Btố
trong một chu kì?
C
N
0,123 nm
Điên tích hạt nhân tăng
0,077nm
C
O
F
Bán kính
0,070nm
0,066nm
nguyên
0,064nm
tử thay
đổi
như
N
O
F
thế
nào
Bán?kính
Trong một chu kì, theo chiều tăngngun
dần của
tử
Sớ lớp electron khơng đổi
điện tích hạt nhân tính kim loại các
ngun
giảm
tố yếu dần, đồng thời tính phi kim mạnh
dần.
2. Sự biến đổi tính chất trong một nhóm A
Li
Li
Na
Na
KK
Rb
Rb
0,123
Trong một nhóm A số lớp
Điện tích hạt nhân tăng
elctron và điện tích hạt
Trong
mộttốnhóm
nhânSố
các
nguyên
thay
lớp
electron
tăng A, theo
0,157
đổichiều
như thế
nào?
tăng
của điện tích hạt
0,203
0,216
nhân, tính kim loại các
nguyên tố mạnh dần,
Bán đồng
kính
thời tính phi kim yếu
dần tử tăng
nguyên
Hình 2.1. Bán kính nguyên tử của một số
nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng nm
Chiều
tăng
dần
của
bán
kính
nguyên
tử
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
Li
Be
B
C
N
O
F
0,123 0,089 0,080 0,077 0,070 0,066 0.064
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
0,157 0,136 0,125 0,117 0,110 0,104 0,099
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
0,203 0,174 0,125 0,122 0,121 0,117 0,114
Rb
Sr
In
Sn
Sb
Te
I
0,216 0,191 0,150 0,140 0,140 0,137 0,133
Chiều giảm dần của bán kính nguyên tử
3.
õm
Linus Pauling
in
Ngửụứi ủửa ra thang ủoọ
aõm ủieọn mang tờn ụng
naờm 1932
Trong mt chu kỡ t trỏi sang phi õm
in tng dn theo chiu tng dn ca in
tớch ht nhõn.
Trong mụt nhom A t trờn xuụng di ụ
õm in giam dõn theo chiu tng cua in
tich hat nhõn.
Sự biến thiên độ âm điện của các
nguyên tố nhóm A
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Cho các nguyên tố A Z=(17), B (Z=11), D (Z=19), E
(Z=35).
a. Cho biết nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là
phi kim?
b. Sắp xếp chúng theo chiều tăng dần của tính, phi kim,
loại
Cấukim
hình
electron các nguyên
tố:
A: 1s22s22p63s23p5
B: 1s22s22p63s1
C: 1s22s22p63s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Tính kim loại: D < A < B < C
(2/8/7)
Phi kim
(2/8/1)
Kim loại
(2/8/1)
Kim loại
(2/8/18/7)
Phi kim
HÕt
giê
12
10
2
5
1
3
11
6
9
8
7
14
4
13
15
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2. Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học hãy sắp xếp các nguyên tố O, P, F, N theo
chiều tăng dần tính phi kim?
A.O < F < N < P
B.P < O < F < N
C.P < N < O < F
D.N < P < O
§¸p sè : C
HÕt
giê
12
10
2
5
1
3
11
6
9
8
7
14
4
13
15
Dựa vào bảng tuần hoàn sắp xếp các nguyên tố
Cl, P, Si, S theo chiều giảm dần của tính phi kim?
A. Si>P>S>Cl
B. Cl>S>P>Si
C. Cl>P>S>Si
D. Si>S>P>Cl
HÕt
12
10
2
5
1
3
11
6
9giê
8
7
14
4
13
15
Đáp án: B.
Tính phi kim: Cl (Z=17)>S (Z=16) > P (Z=15) > Si (Z=14)
C«ng viÖc vÒ nhµ
- Làm c¸c bµi tËp trong SGK 15/48 và trong
SBT
- Chuẩn bị tiết sau HÓA TRỊ VÀ OXIT, HIĐROXIT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
XIN CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !