nhiÖt liÖt chµo mõng quÝ thÇy c«
VÒ Dù GIê LỚP 10
Tiết 20-Bài 10:
LUYỆN TẬP :
BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
VÀ TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
(t2)
Khởi động
1
3
Về đích
VUI ĐỂ
HỌC!
Vượt chướng
ngại vật
2
PHẦN THI
KHỞI ĐỘNG
10s
1
2
3
4
C
H U K
2
Ỳ
0, 4 ,II
H Ó A
T R
A
Ị
?
?
?
?
N H Ó M
Câu
1: Hãy điền
vàotố
chỗ
nguyên
cùngbảng
số lớp
electron
,được
cùng một….
hàng
trong
Câu
nguyên
Catrống:
có Z Cho
= Các
20.một
vị trí
củatốCacó
tuần
hoàn
là : tự
ô …xếp
chuvào
kỳ
? nguyên
Câu2:3:Cho
Điền
vào chỗ
trống:
nguyên
tốtrong
ở nhóm chính
có
số thứ
nhóm
là …x,nhóm
thì ...... của
CHÂN
DUNG
BÁC
HỌC lớp
MEN-DE-LÊ-EP
Câu gọi
4:Các
nguyên tốNHÀ
có cùng
số electron
ngoài cùng được xếp vào cùng một cột trong BTH gọi là…….
BTH
là…….
tố đó trong oxit cao nhất cũng bằng x.
NỘI DUNG CẦN NẮM
CHU KỲ
BẢNG TUẦN HOÀN
NHÓM
Ô NGUYÊN TỬ
PHẦN THI
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhóm
Chu kỳ
16
3
S
32,06
Lưu huỳnh
2 5
[Ne]3s 3p
2,58
32,06
16
S
Lưu huỳnh có tính kim
Phi kim
2,58
1
Lưu huỳnh
2 5
[Ne]3s 3p
Hóa trị cao nhất của
loại hay phi kim?
HT cao nhất trong
lưu huỳnh trong hợp
oxit: 6
chất với oxi
Vị Trí của nguyên tố Lưu huỳnh (S)
( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
Hóa trị của lưu huỳnh
HT trong HC
trong HC với Hidro?
Công thức oxit cao nhất
SO3
với hidro: 2
2
Công thức hợp chất khí với Hidro
Công thức hidroxit cao
của lưu huỳnh?
nhất của lưu huỳnh ?
3
H2S
4
5
SO3 và H2 SO4 có tính
axit hay bazo?
H2SO4
SO 4 có
H
à
v
2
SO 3
axit
7
tính
6
NỘI DUNG CẦN NẮM:
VỊ TRÍ
S ( Z = 16) , Ô 16, chu kỳ 3, nhóm
VIA
SO 4 có
H
à
v
2
SO 3
axit
tính
Phi kim
HT cao nhất trong
oxit: 6
7
H2SO4
tính chất
CHÌA KHÓA VÀNG
Của nguyên tố
H2S
HT trong HC
với hidro: 2
Ý nghĩa quan trọng của
bảng tuần hoàn
SO3
PHẦN THI
Về đích
11
22
33
44
GÓI CÂU HỎI SỐ 1
2 2 6 2 6 2
1s 2s 2p 3s 3p 4s
Số proton = số electron = 20
Số lớp = 4
Số e lớp ngoài cùng = 2
20
Ca
Hãy tìm một số thông tin về cấu tạo sau đây:
- số proton? Số electron?
- Số lớp ? Số e ở lớp ngoài cùng? Cấu hình electron?
GÓI CÂU HỎI SỐ 2
Sắp xếp tính phi kim
tăng dần
Sắp xếp tính kim loại
tăng dần ?
PK mạnh
ĐÂĐ mạnh
Li
Si
P
S
Na
Chu kỳ 3
K
Bán kính lớn
Nhóm IA
PK mạnh
KL mạnh
Phi kim tăng dần?
ĐÂĐ mạnh
Tính kim loại tăng dần
Li
<
Na
<
K
S
>
P
>
Bán kính lớn
KL mạnh
1.) XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA NGUYÊN TỐ
2.) KẺ HAI MŨI TÊN VÀ GHI THÔNG TIN NHƯ HÌNH VẼ
TRONG BTH
TRÊN:
Si
GÓI CÂU HỎI SỐ 3
Hãy cho biết số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f ?
ĐÁP ÁN:
-
Phân lớp s chứa tối đa 2 electron
Phân lớp p chứa tối đa 6 electron
Phân lớp d chứa tối đa 10 electron
Phân lớp p chứa tối đa 14 electron
GÓI CÂU HỎI SỐ 4
Dựa vào số electron ngoài cùng, khi nào nguyên tố đó là kim loại, là phi kim, khí hiếm?
Áp dụng : nguyên tố có cấu hình
là kim loại hay phi kim ?
2 2 6 2 6 2
1s 2s 2p 3s 3p 4s
ĐÁP ÁN:
-
Nguyên tố có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng là kim loại
Nguyên tố có 4 electron lớp ngoài cùng không phải kim loại cũng không phải phi kim.
Nguyên tố có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng là phi kim
Nguyên tố có 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm
KẾT LUẬN
Chu kỳ
Nguyên tắc sắp xếp
Nhóm
Ô nguyên tử
Ý nghĩa
Bảng tuần hoàn
Tính KL, PK
So sánh tính chất
Độ âm điện
Bán kính nguyên tử