Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 11. Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.19 KB, 18 trang )


Câu 1 : Cho các nguyên tố có cấu hìn
như sau :
1. 1s22s22p63s23p5
2. 1s22s22p63s1
3. 1s22s22p63s23p3
a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên th
tính phi kim giảm dần?
b) Cho biết oxit cao nhất của các nguye


A : KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :
1.Cấu tạo bảng tuần hoàn :

a- Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn :
Nguyên tắc 1: Các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân.
Nguyên tắc 2: Các nguyên tố có
cùng số lớp trong nguyên tử được
xếp thành một hàng.


b- Ô nguyên tố :
Mỗi nguyên tố được sắp xếp vào một ô.
c- Chu kì :
-

Mỗi hàng là một chu kì.


-

Bảng có 3 chu kì nhỏ, 1 chu kì lớn.

-

Nguyên tử các nguyên tố thuộc một chu kì có số lớp electron như nhau.
Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì đó.


d- Nhóm:
-Các nguyên tố nhóm A gồm các nguyên tố ở chu kì nhỏ và chu kì lớn(gồm các nguyên tố s và p)
-Các nguyên tố nhóm B gồm các nguyên tố ở chu kì lớn(gồm các nguyên tố d và f).
2. Sự biến đổi tuần hoàn :
a- Cấu hình electron của nguyên tử :


Giá trò độ âm điện

b- Tính kim loại, phi kim, bán kính
nguyên tử và giá trò độ âm điện
của các nguyên tố :
Chu kì

Bán kính
nguyên tử
Tính kim loại
Tính phi kim

Bán kính

nguyên tử
Tính kim loại

Nhóm
A

Giá trò độ âm điện
Tính phi kim




3. Đònh luật tuần hoàn :



Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo thành từ các nguyên tố đó
biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP :




Câu 1 : Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s 22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là :

A. RH2, RO3

B. RH, R2O7


C. RH3, R2O5

C. RH4, RO2


Câu 2 : Nguyên tử của nguyên tố
hóa học X có
cấu hình electron hóa trò là 3d103s1.
Trong bảng
A. Chu kì 4, nhóm IB
tuần hoàn, vò trí của X thuộc :
B. Chu kì 4,
nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm VIB


Caõu 3 : Caõu naứo sau ủaõy ủuựng?

A. Phi kim maùnh nhaỏt laứ iot
B. Kim loaùi maùnh nhaỏt laứ liti
C. Phi kim maùnh nhaỏt laứ oxi
D. Phi kim maùnh nhaỏt laứ flo.


Câu 4 : Hợp chất khí với hiđro của
một nguyên tố có công thức tổng
quát là RH4, oxit cao nhất của
nguyên tố này chứa 53,3% oxi về
khối lượng. Nguyên tố đó là :

A. Cacbon
B. Chì
C. Silic

D.
Thiết


Câu 5 : Hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số protn bằng 29. Hãy viết
cấu hình electron nguyên tử và xác đònh vò trí của các nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn?
Câu 6 : So sánh tính axit của các chất trong mỗi dãy sau và giải thích?
a- Axit cacbonic và axit silixic
b- Axit photphoric và axit sunfuric
c- Axit silixic và axit sunfuric.


Câu 7 :Cho cấu hình electron các
nguyên tố như sau:
1 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

4 : 1s2 2s2

2p5
2 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
5 : 1s2
3, 21 2s

B. 4 , 6 và 3.
2
3 A.

: 1s
6: 1s2 2s2
2.
D. 6, 3 và 1
2p
C.6 2, 4 và 5.
Các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2
là:


Câu 8 :Cho cấu hình electron các
nguyên tố như sau:
1 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1

2 : 1s2 2s2

2p1
3 : 1s2 2s1

4 : 1s2 2s2

6
2
2pA.
3svà
3p6
B. 2 và 3.
1
2.
Các nguyên tố cùng thuộc Phân

D. 3 và 1.
C. 2 và 4.
nhóm chính nhóm III là:


Câu 9 : Hai nguyên tố A và B thuộc cu
và ở hai chu kì liên tiếp của bảng tua
số proton của hạt nhân của hai nguyê
bằng 32. Hai nguyên tố đó là :
A. Mg và Ca

B. O và S

C. N và Si

D. C và Si


6

7

8

9

Hihi! Baùn
gioỷi
laộm! Xin
chuực

mửứng!

11

10

14

12

13


6

7

8

9

Huhu!
Baïn sai
roài!
Laøm laïi
ñi!

11

10


14

12

13




×