Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 11. Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.71 KB, 11 trang )

I. BẢNG TUẦN HOÀN

Chu kì
3 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn
CK1 : 2 ng.Tố, CK 2: 8 ng.Tố
CK 3: 8 ng.Tố, CK 4: 18 ng.tố
CK 5: 18 ng.tố, CK 6: 32 ng.tố
CK 7: chưa đủ
2 ng.tố nằm liên tiếp trong
chu kì thì ZA – ZB = 1
STT chu kì = số lớp e

Nhóm
8 nhóm A, 8 nhóm B
8 nhóm A: IA → VIIIA
8 nhóm B: IB → VIIIB
Nhóm A: gồm ng.tố s và p
Nhóm B: gồm ng.tố d và f
và chỉ gồm kim loại
2 ng.tố nằm cùng một nhóm
ở 2 chu kì liên tiếp thì
ZA – ZB = 8 hoặc 18
STT nhóm A = số e lớp ngoài
cùng


Câu 1: Các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn có số thứ tự chu kì bằng:
A. Số lớp electron
B. Số hiệu
nguyên tử


C. Số e lớp ngoài cùng
D. Số e hoá trò
A
Câu 2: Các nguyên tố nhóm A trong BTH
là:
A. Các nguyên tố p
B. Các nguyên
tố s
D
C. Các nguyên tố d và f
D. Các nguyên
tố s và p
A
Câu 3: Các nguyên tố nhóm A trong bảng
tuần hoàn có đặc điểm nào chung ?
A. Số e lớp ngoài cùng
B. Số nơtron
C. Số lớp electron
D. Số electron


II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA
NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ CỦA NÓ

Vò trí của một
nguyên tố trong
bảng tuần hoàn
(ô)


Số thứ tự của
nguyên tố
Số thứ tự của chu
kỳ
Số thứ tự của
nhóm A

Cấu tạo nguyên
tử
Số proton, số
electron
Số lớp electron
Số electron lớp
ngoài cùng


Câu 4: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có
số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm III
B. Chu kì 3, nhóm II
C. Chu kì 3, nhóm IIA
C
D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 5: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên
tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng đònh
nào sau đây về nguyên tố canxi là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton
B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
C
C. Canxi là một phi kim

D. Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron và
lớp electron ngoài cùng là 2 electron.
Câu 6: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên
tử 1s22s22p63s1 có vò trí trong bảng tuần hoàn
là:
D B. Nhóm IIA, chu kì 6
A. Nhóm IIIA, chu kì 1
C. Nhóm IA, chu kì 4
D. Nhóm IA, chu kì 3
Câu 7: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3
nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p5 D
B. 1s22s22p53s23p3
C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3


III. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN
TỐ

Biết vò trí của một nguyên tố ta có thể suy ra tính
chất hóa học cơ bản của nó:
Tính kim loại:
Kim loại nằm ở nhóm: IA, IIA, IIIA (trừ
Hidro và Bo)
Tính phi kim:

Phitrong
kim nằm
Hóa trò cao nhất
hợp ở nhóm: VA, VIA, VIIA (trừ

Sb, Bi, Po)
chất với oxi

Hóa trò trong hợp chất khí
với hidro

= STT nhóm A

= 8 – STT nhóm A (hóa
CT oxit cao nhất trò với hidro 4)
R2On (với n là số nhóm)
CT hợp chất khí với hidro
RH8-số nhóm
Công thức hidroxit tương
ứng
Lưu ý: Al(OH)3 ;
+ Hidroxit kim loại: M(OH)n
2… hay bazơ
(Zn(OH)
tính axit
của

tính bazơ
chúng)
là những hidroxit
VD: NaOH, Mg(OH)2
lưỡng tính
+ Hidroxit phi kim: (Hidro +



Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu
hình electron là: 1s22s22p63s23p4. R có công thức
oxit cao nhất:
A
A. RO3
B. R2O3
C. RO2
D. R2O
Câu 9: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có
công thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa
53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tốDR là:
A. 12C
B. 207Pb
C. 119Sn
D. 28Si
Câu 10: Nguyên tố nào trong số các nguyên
D
tố sau đây có công thức oxit cao nhất
ứng
với công thức R2O3 ?
A. 15P
B. 12Mg
C. 14Si
D. 13Al
Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử
là 16. Công thức hợp chất
khí với hidro và
D
công thức oxit cao nhất của X là:
A. RH6 và R2O6

B. RH3 và R2O3
C. RH2 và RO6
D. H2R và RO3
Câu 12: Oxit
B cao nhất của một nguyên tố có
dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó
R chiếm 91,18 % về khối lượng. Nguyên tố R


IV. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN
TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN

VD: So sánh tính chất hóa học của P(z=15) với
Si(z=14) và S(z=16), với N(z=7) và As(z=33).
Trong chu kì 3: gồm có P, Si, S
Sắp xếp theo chiều tăng của Z
dãy Si, P, S có tính phi kim
tăng dần

IVA

P có tính phi kim yếu hơn S
nhưng mạnh hơn Si

CK2

Trong nhóm VA : gồm có P, N, As
Sắp xếp theo chiều tăng của ZCK3
dãy N, P, As có tính phi kim
giảm dần

P có tính phi kim yếu hơn N

CK4

VA

VIA

N
(Z=7)
Si
S
P
(Z=14) (Z=15) (Z=16)
As
(Z=33)


Câu 13: Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hoá trò cao nhất với
oxi. Đó là:
A. Cl, C, Mg, Al, S
C
B. S, Cl, C, Mg, Al
C. Mg, Al, C, S, Cl
D. Cl, Mg, Al, C, S
Câu 14: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính
phi kim của các nguyên
B
tố trên tăng dần theo

thứ tự nào sau đây?
A. Si < N < P < O
B. Si < P < N < O
C. P < N < Si < O
D. O < N < P < Si
Câu 15: Các nguyên tố: Cs, B
Sr, Al, Ca, K , Na. Được
sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại.
Đó là:
A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na
B. Al, Ca, Sr, Na, K,
Cs
D
C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs
D. Cs, Sr, Al, Ca, K, Na
Câu 16: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy
Mg, Ca, Sr, Ba là:
A. Không biến đổi
B. Giảm dần
C
C. Không xác đònh
D. Tăng dần
Câu 17: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp


IV. CÁC ĐẠI LƯNG BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
Bán kính nguyên tử, Tính kim loại, tính phi kim
Tính axit, tính bazơ
Số electron hóa trò (số e lớp ngoài cùng của
ng.tố nhóm A)

Hóa trò cao nhất với oxi
Độ âm điện, năng lượng ion hóa
Trong một chu kì khi đi từ trái
qua phải bán kính nguyên tử
giảm, tính kim loại, tính bazơ
NT
giảm, còn lại tăng

R

Trong một nhóm khi đi
từ trên xuống dưới
bán kính nguyên tử
tăng, tính kim loại, tính
bazơ tăng, còn lại
giảm


Câu 18: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần
hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử ?
A.
C Tỷ khối
B. Số lớp electron
C. Số e lớp ngoài cùng
D. Điện tích hạt nhân
Câu 19: Điều khẳng đònh nào sau đây không
đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn,
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên
tử, thì:

A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
D Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
B.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
B âm điện của các
Câu 20: Sự biến đổi độ
nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Không xác đònh
D. Giảm dần
B không biến đổi
Câu 21: Đại lượng nào sau đây
tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân ?
A. Bán kính nguyên tử
B. Nguyên tử


Câu 22: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các
nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
B
B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 23: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH,
A
Mg(OH)2, Al(OH)3

A. Giảm dần
B. Không biến đổi
C. Không xác đònh
D. Tăng dần
Câu 24: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân:
C
A. Tính bazơ của các hiđroxit giảm dần
B. Tính axit của các hiđroxit tăng dần
C. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần
D. Tính axit của các hiđroxit không đổi
Câu 25: Có các tính chất của nguyên tử các
nguyên tố như sau:
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại,
D Số e trong
tính phi kim; 3/ Số lớp electron; 4/
nguyên tử



×