Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 11. Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.54 KB, 14 trang )

TẬP THỂ LỚP 12B2

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


Tiết 19:
Bài 11

LUYỆN TẬP:

BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI
TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON
CỦA NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân.
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử
được xếp thành một hàng.
- Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp
thành một cột.
b. Ô nguyên tố

Bảng tuần hoàn


Số thứ tự của ô nguyên tố = Số hiệu nguyên tử = Số proton = Số electron

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
b. Ô nguyên tố
c. Chu kì

Bảng tuần hoàn

- Nguyên tử của các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có số
lớp electron như nhau.
Số thứ tự chu kỳ của nguyên tố = Số lớp electron trong
nguyên tử của nguyên tố
Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
b. Ô nguyên tố
c. Chu kì
d. Nhóm

Bảng tuần hoàn

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4



IA
Chu kì
kì 11
Chu
11
Chu kì
Chu2 kì
2
Chu kì
Chu3 kì
3
Chu kì
Chu
4 kì
4
Chu kì
5 kì
Chu
5 kì
Chu
6 kì
Chu
6
Tổng
quát

IIA


IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

H
H
1
1
1s
1s

3 Li
3 Li 1
2s
2s1
11 Na
11 Na
3s11
3s
19 K
19 K
4s1
4s1
37 Rb

5s1
37 Rb
5s1
55 Cs

VIIIA
He
22 He
2
2
1s
1s

4 Be
4 Be 2
2s
2s2
12 Mg
12 Mg
3s22
3s
20 Ca
20 Ca
4s2
4s2
38 Sr
38 5s
Sr2
5s2
56 Ba


5
B
5 2 B1
2s 2p
2s22p1
13 Al
13
3s22Al
3p11
3s 3p
31 Ga
31
4s2Ga
4p1
4s24p1
49 In
5s25p
49
In1
5s2Tl
5p1
81

6 C
6 2C 2
2s 2p
2s22p2
14 Si
14

Si 2
3s223p
3s 3p2
32 Ge
32
4s2Ge
4p2
4s24p2
50 Sn
5s25p
50
Sn2
5s2Pb
5p2
82

7 N
7 2N 3
2s 2p
2s22p3
15 P
15
P3
3s223p
3s 3p3
33 As
33
As3
4s24p
4s24p3

51 Sb
5s25p
51
Sb3
2
5sBi
5p3
83

8 O
8 2O4
2s 2p
2s22p4
16 S
16
S4
3s223p
3s 3p4
34 Se
34
Se4
4s24p
4s24p4
52 Te
5s25p
52
Te4
5s2Po
5p4
84


9 F
9 2F 5
2s 2p
2s22p5
17 Cl
17
3s22Cl
3p55
3s 3p
35 Br
35
Br5
4s24p
4s24p5
53 I
5s25p
53
I 5
5
5s25p
85
At

10 Ne
10 2Ne6
2s 2p
2s22p6
18 Ar
18

3s22Ar
3p66
3s 3p
36 Kr
36
4s2Kr
4p6
4s24p6
54 Xe
5s2Xe
5p6
54
5s2Rn
5p6
86

1
2
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6

6s
6s
6s
6p
6s
6p
6s
6p
6s
6p
6s
6p
6s
6p
55 Cs 56 Ba 81 Tl 82 Pb 83 Bi 84 Po 85 At 86 Rn
6s1
6s2 6s26p1 6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6
ns2
ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6
ns1

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
IA
IIA
IIIA

IVA
VA
VIA
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn

VIIA

H đổi tuần hoàn
Chu2.kìSự1 biến
1
1 a. Cấu1shình
electron của

VIIIA
2

He
1s2

nguyên tử
b. Sự
hoàn
tính7kim
tính9 phi
3 Libiến4 đổi
Be tuần
5
B
6 C
N loại,

8 O
F kim,
10 Ne
Chu kì
2
2
4
2
2 bán kính
điện
2s1 nguyên
2s2 2stử
2p1và2sgiá
2p2 trị2s2độ
2p3 âm
2s22p
2scủa
2p5 các
2s22p6
nguyên
11 Na tố 12 Mg 13 Al 14 Si 15 P 16 S 17 Cl 18 Ar
Chu kì
3

3s1

3s2

3s23p1


2
Tính
3s23p2Rnt,3s
3p3KL(giảm)
3s23p4

3s23p5

3s23p6

31 Ga
Geâm33
As
34PKSe
35 Br 36 Kr
Chu kì 19 K 20 Ca
R nt,Tính
KL 32 Độ
điện,
Tính
(tăng)
4
4s1
4s2 (tăng)
4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4 4s24p5 4s24p6
54 Xe
Chu kì 37 Rb 38 Sr 49 In 50 Sn 51 Sb 52 Te 53 I
2 âm điện,
5
5s1

5sĐộ
5s25p1 5s25p2 5s25p3 5s25p4 5s25p5 5s25p6
Chu kì 55 Cs
6
6s1

Tính PK
56 Ba (giảm)
81 Tl

6s2

6s26p1

82 Pb 83 Bi 84 Po 85 At 86 Rn
6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
IA
Chu kì 1
1

IIA

IIIA

IVA


VA

VIA

H
1s1

VIIA

VIIIA
2

He
1s2

B 6 C 7 N 8 O 9 F 10 Ne
Chu kì 3 Li 4 Be 5
2
2s1
2s2 2s22p1 2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p6
Chu kì 11 Na 12 Mg 13 Al 14 Si 15 P 16 S 17 Cl 18 Ar
3
3s1
3s2 3s23p1 3s23p2 3s23p3 3s23p4 3s23p5 3s23p6
Chu kì 19 K 20 Ca 31 Ga 32 Ge 33 As 34 Se 35 Br 36 Kr
4
4s1
4s2 4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4 4s24p5 4s24p6
Chu kì 37 Rb 38 Sr

5
5s1
5s2

49 In 50 Sn 51 Sb 52 Te 53 I 54 Xe
5s25p1 5s25p2 5s25p3 5s25p4 5s25p5 5s25p6

Chu kì 55 Cs 56 Ba 81 Tl 82 Pb 83 Bi 84 Po 85 At 86 Rn
6
6s1
6s2 6s26p1 6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6
Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Sự biến đổi tuần hoàn
3. Định lật tuần hoàn
Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như
thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các
nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử.

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


BÀI TẬP
Bài 1: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.

B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu
nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số
electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là
một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành).
Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


BÀI TẬP
Bài 2: Nguyên tố A có vị trí: ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A.
b) A là nguyên tố s hay p? Viết công thức oxit và
hiđroxit của A.
Đáp số:
a) Cấu hình electron nguyên tử: 1s2 2s22p6 3s23p6 4s1
b) A là nguyên tố s (nguyên tố Kali). Công thức oxit
K2O, công thức hiđroxit KOH.

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


BÀI TẬP
Bài 3: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là:

1s2 2s22p6 3s23p5
a) Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
b) R là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Đáp án:
a) Vị trí của R: ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Nguyên tố Clo

b) Clo là nguyên tố phi kim. Vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng
(3s23p5)
Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


BÀI TẬP

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4


BÀI TẬP

Giáo viên: Trần Hữu Hanh. Lớp 10B4



×