TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
TÔ HÓA
GV : Lâm văn Dát
CHÀO MỪNG QUÍ
THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP 10 TN2
Đức hòa ngày 7 tháng 11 năm 2103
Cho các chất sau : NaCl ; N2 ; K2S ; CH4 ;
H2O ; CaF2
Câu 1. Chất nào là hợp chất ion? Cho
biết phân tử đó được tạo nên từ các
ion nào?
CTPT HỢP CHẤT
CÁC ION
ION
NaCl
Na+,Cl-
K2 S
K+ ,S2-
CaF2
Ca2+,F-
Cho các chất sau : NaCl ; N2 ; K2S ; CH4 ;
H2O ; CaF2
Câu 2. Hợp chất nào là hợp chất cộng hóa trị và
viết công thức cấu tạo của phân tử đó .
TRẢ LỜI
CTPT HỢP
CTCT
CHẤT CHT
N2
N≡N
CH4
H2O
H −O − H
BÀI 22
hãa trÞ vµ sè oxi ho¸
Lớp 10-nâng cao
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I. HÓA TRỊ
1. Hoá trị trong hợp chất ion
Hóa trị của một nguyên
tố trong hợp chất ion
được gọi là gì và được
xác định như thế nào?
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
HOÁ TRỊ
Hoá trị trong hợp chất ion
Ví dụ:
CTPT HC Tạo nên
ION
từ ion
Điện
hóa trị
NaCl
Na +
Cl -
Na là 1+
Cl là 1-
CaF2
Ca 2+
F-
Ca là 2+
F là 1-
K2S
K+
S 2-
K là 1+
S là 2-
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
I. HÓA TRỊ
1. Hoá trị trong hợp chất ion
Vậy: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là
điện hóa trị và bằng điện tích của ion đó.
Chú ý: cách ghi điện hóa trị: Ghi trị số điện
tích trước, dấu của điện tích sau.
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
HOÁ TRỊ
Hoá trị trong hợp chất ion
Ví dụ:
CTPT HC
CHT
CTCT
Cộng
hóa trị
N≡N
Na là 1+
Cl là 1-
CaF2
Ca 2+
F-
Ca là 2+
F là 1-
K2S
K+
S 2-
K là 1+
S là 2-
N2
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
Hoá trị trong hợp chất
HOÁ TRỊ
CỘNG HÓA TRỊ
Công thức
N2
H2O
CH4
Cộng hóa trị
N≡N
N:3
H −O − H
H:1
O:2
C:4
H:1
Câu hỏi thảo luận
Công thức
Cộng hóa trị
Ca : 2+
Cl : 1-
CaCl2
CO2
C :4
O: 2
Al : 3+
O :2-
Al2O3
HClO
Điện hóa trị
H :1
O:2
Cl : 1
ĐIỆN HOÁ TRỊ
bằng điện tích ion
HOÁ TRỊ
CỘNG HOÁ TRỊ
bằng số liên kết
cộng hóa trị
SỐ OXI HÓA
Cách ghi số oxi hóa :
Số oxi hóa được đặt phía trên kí hiệu
của nguyên tố . Ghi dấu trước , số sau .
SỐ OXI HÓA
Cho các chất sau :
H2S ; H2 ; Na ; HNO3 ; N2 ; P2O5 ;
H2SO4 ; Fe ; HClO ; Mg(OH)2 .
Theo quy tắc 1 , ta xác định được số
oxi hóa của những nguyên tố nào?
SỐ OXI HÓA
QUY TẮC 1:
SOH nguyên tố
trong đơn chất = 0
SỐ OXI HÓA
Cho các chất sau :
0
0
0
H2S ; H2 ; Na ; HNO3 ; N2 ; P2O5 ;
0
H2SO4 ; Fe ; HClO ; Mg(OH)2 .
Theo quy tắc 4 , ta xác định được số
oxi hóa của những nguyên tố nào?
SỐ OXI HÓA
QUY TẮC 1:
SOH ng tố trong
đơn chất = 0
QUY TẮC 4:
Trong hợp chất,
+1
H-2 (Trừ NaH, CaH2…),
O (Trừ OF2,H2O2…)
SỐ OXI HÓA
Cho các chất sau :
+1
0
0
-2
0
+1
-2
0
-2
H2S ; H2 ; Na ; HNO3 ; N2 ; P2O5 ;
+1
+1
-2
-2 +1
H2SO4 ; Fe ; HClO ; Mg(OH)2 .
Nghiên cứu quy tắc 2 để xác định số
oxi hóa của các nguyên tố còn lại?
SỐ OXI HÓA
QUY TẮC 1:
SOH ng tố trong
đơn chất = 0
QUY TẮC 2:
Trong 1 phân tử,
tổng(soh.số nt)= 0
QUY TẮC 4:
Trong hợp chất,
+1
H-2 (Trừ NaH, CaH2…),
O (Trừ OF2,H2O2…)
SỐ OXI HÓA
Ion đơn nguyên tử :
Cl- , S2- , Fe3+
Ion đa nguyên tử :
SO 2- , NH + , MnO 4
4
4
Hợp chất :
MgCl , Na SO , KMnO
2
2 4
4
SỐ OXI HÓA
QUY TẮC 1:
SOH trong
đơn chất = 0
QUY TẮC 2 :
Trong 1 phân tử,
tổng(soh.sốnt)=0
QUY TẮC 4 :
Trong hợp chất,
+1
H-2 (trừ NaH, CaH2…),
O (trừ OF2,H2O2…)
QUY TẮC 3 :
SOH ion = ĐT ion
SỐ OXI HÓA
Một số hợp chất có số oxi hóa cần chú ý :
+8/3 -2
+2 -1
+2 -1
+1 -1
Fe3O4
FeS2
+1 -2
Cu2S
OF2
H2O2
+1 -1
NaH
Câu hỏi thảo luận
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
Tổ 1,2 : H S, S , H SO , SO 22
2 3
4
+1 -2
Tổ 3,4 : HCl,
+1 +4 -2
+6 -2
NaClO, ClO - , Cl
3
2
+1 -1
0
- +1
,K
Tổ 5,6 : Mn, MnCl , MnO
2
4
0
+2
+1 -2
+5 -2
0
MnO
2
4
-1
+7 -2
+1 +6 -2
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố
trong các phân tử và ion sau:
NH NO
4
3
O
2
;
H PO
3 4
;
Ca(HCO ) ; Cr O 232
2 7
0F
2
ĐIỆN HOÁ TRỊ
CỘNG HOÁ TRỊ
bằng điện tích ion
bằng số liên kết CHT
HOÁ TRỊ
&
SỐ OXI HÓA
QUY TẮC 1:
QUY TẮC 4:
SOH trong đơn chất = 0
Trong hợp chất,
H (Trừ NaH, CaH2…),
-2
O (Trừ OF2,H2O2…)
QUY TẮC 2:
Trong hợp chất,
Tổng SOH = 0
+1
QUY TẮC 3:
SOH ion = ĐT ion
CỦNG CỐ
Câu 1:
Trong các hợp chất Na2S và Na2O, các
nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có
điện hóa trị bằng:
A. 2
B. 2-
C. -2
D. II