Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 37 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nhắc lại định nghĩa về chất oxi hóa, chất khử ở
lớp 8?
⇒ Chất oxi hóa là chất cho oxi.
⇒ Chất khử là chất nhận oxi.


KIỂM TRA BÀI CŨ

Bài tập: Hãy xác định số oxi hoá của N, S trong các hợp chất sau
đây?
a) HNO3; NO2

+5

b) H2S ; SO2

+4

-2

+4


Mời các em xem các hình ảnh sau:

Thanh sắt bị rỉ ở một công trình

Một tượng đồng bị phá hủy


⇒ Đó là sự oxi hóa
Và kèm theo là sự khử
Vậy sự oxi hóa là gì?
Sự khử là gì?
Sự lão hóa của con người


Bài: 17


Bài 17. PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ

I

ĐỊNH NGHĨA

II

LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

III

Ý NGHĨA


I. ĐỊNH NGHĨA:
Các định nghĩa:
Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường ( cho) electron và
là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
• Chất oxi hoá ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron hay là

chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng .
• Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá) là quá trình chất khử nhường
electron
• Quá trình khử ( sự khử) là quá trình chất oxi hóa thu electron.
Phản ứng oxi hoá - khử


Phản ứng oxi hoá - khử :
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự
chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là
phản ứng hoá học, trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.


Sự oxi hóa

Ví dụ: 1
0

2Zn

+

0

O2 →

+2 -2

2ZnO


Sự khử
⇒ Zn là chất cho e-

⇒ Zn chất khử

⇒ O2 chất oxi hóa
⇒ O2 là chất nhận eXác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng trên
⇒ Zn có số oxi hóa tăng
⇒ oxi có số oxi hóa giảm
Zn
O2 +

→ Zn2+ +
2.2e- → 2O2-

2e- (sự oxi hóa)
(sự khử)


Sự oxi hóa
Mời các em xem thí nghiệm sau

Ví dụ: 2
0

Fe

+


+2

CuSO4



0

+2

FeSO4 + Cu

Sự khử
⇒ Fe chất khử

⇒ Fe là chất cho e-

⇒CuSO4 chất oxi hóa
⇒ Cu2+ là chất nhận e(Cu2+)

Fe

số
oxi
hóa
tăng
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng trên
⇒đồng có số oxi hóa giảm
Fe
Cu2+ +


→ Fe2+ + 2e- (sự oxi hóa)
2e- → Cu (sự khử)
Kế tiếp


Trở về
e

Cu

2+

Cu2+

Fe

Fe
Fe Fe
Fe Fe
Fe Fe
Fe
Fe
Fe2+ Cu
Cu2+
Fe Fe Fe
2+ Fe2+
Cu
Fe
Cu Fe

Fe Fe Fe Fe
Fe Fe
Fe Fe
Fe
Fe
Fe Fe
e
Fe
Fe Fe
Fe
Fe Fe Fe
2+
Fe2+

Cu
Cu

Cu2+

Cu2+

Cu2+

Cu2+

2+
Cu
Fe2+ Fe
Cu Fe


Fe

Cu2+

Cu2+


Ví dụ: 3

Sự oxi hóa
Mời các em xem thí nghiệm sau
0
0
+1 -1
H2 + Cl2 →
2HCl

Sự khử
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng trên
⇒ H2 có số oxi hóa tăng
⇒ H2 chất khử
⇒ Clo có số oxi hóa giảm
⇒ Cl2 chất oxi hóa
⇒ H2 là chất cho e⇒ Cl2 là chất nhận eH2
→ 2H+ + 2.1e- (sự oxi hóa)
Cl2 +

2.1e- → 2Cl-

(sự khử)

Kế tiếp


Trở về

H

H
eH++
H

H

eH++
H
H

ClCl

Cl

Cl
Cl--

Cl


Sự oxi hóa

Cho electron

Số oxi hóa tăng

Chất khử
e
e

Bị oxi hóa

Chuyển electron
⇒ thay đổi số oxi hóa
Nhận electron

Chất oxi hóa

Số oxi hóa giảm
Bị khử

Sự khử

Khử cho oxh nhận – khử tăng oxh giảm


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử

1. Các bước lập phương trình:


4 bước lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử

Bước 1

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
Tìm chất oxi hóa và chất khử.

Bước 2
Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử.
Cân bằng mỗi quá trình.

Bước 3
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường
bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.

Bước 4
Đặt hệ số vào phương trình.
Kiểm tra lại, thường thứ tự: KL- PK – H – O.


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
VD 1:

0
+1-2
Na + H2O

0
Na -1e
+1
2 H +1e .2
+1
0

2Na + 2H
2 Na + 2H2O

+1-2 +1 0
NaOH + H2
+1
Na

x2

0
H2

x1
+1
0
2Na + H2
2 NaOH + H2


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
VD 2:

0

+2 +5 -2

+1 +5 -2


Cu + HNO3
0
Cu - 2e
+5
N +3e
+5
0
3Cu + 2N
3Cu + 8HNO3

+2 -2

+1 -2

Cu(NO3)2 + NO + H2O
+2
Cu

x3

+2
N

x2
+2
+2
3Cu + 2N
3Cu(NO3)2 + 2NO +

4 H 2O



II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
VD 3: Cu + HNO3
VD 4:

Fe + H2SO4

Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
đ.nóng

Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
0
+5
VD 3: Cu + HNO3
0
Cu - 2e
+5
N +1e
0
+5
Cu + 2N
Cu + 4HNO3

+2

+4
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
+2
Cu
+4
N

x1
x2
+2
+4
Cu + 2N
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2 H2O


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
0
+6
VD 4: Fe
+ H SO
2

đ.nóng
4

+4
+3
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


0
2 Fe - 3e .2

+3
2Fe

x1

+6
S + 2e

+4
S

x3

+6
0
2Fe + 3S
2 Fe +

6H2SO4

+3
+4
2Fe + 3S
đ.nó Fe2(SO4)3 +
ng

3SO2 +


H62O


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
0
VD 5: Cl
+ NaOH

-1
+1
NaCl + NaClO + H2O

2

0
Cl2 - 1e .2
0
Cl2+ 2e
0
2Cl2
2 Cl2+

-1
2 Cl

x1

+1

2Cl

x1
-1
+1
2Cl + 2Cl

42NaOH

2 NaCl + 2NaClO + 2H2O


II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
+5
VD 6: KClO

+7
-1
KClO4 + KCl

t0
3

+5
Cl - 2e
+5
Cl + 6e
+5
4Cl

4 KClO3

+7
Cl

x3

-1
Cl

x1
-1
+7
3Cl + Cl

t0

3 KClO4 +

KCl


THẢO LUẬN NHÓM
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron:
Ví dụ 1:
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
Ví dụ 2:
MnO2 + HCl




MnCl2 +

Cl2

+

H2O

Ví dụ 3:
Cu + H2SO4 →

CuSO4 +

SO2

+

H2O


Phản ứng oxi hóa – khử
có vai trò như thế nào
trong đời sống ?


×