Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 22 trang )


Nhắc lại kiến thức cũ (lớp 8)
Trong các phản ứng sau:

a) Chất nào nhường oxi? Chất nào chiếm oxi?
b) Sự chiếm oxi là sự gì? Sự nhường oxi là sự gì?
2Mg + O
2
2MgO
t
0
(1)
t
0
(2) CuO + H
2
Cu + H
2
O
b) Sự chiếm oxi là sự oxi hoá, sự nhường oxi là sự khử.
Trả lời:
a) Mg, H
2
là chất chiếm oxi (chất khử)
CuO và O
2
là chất nhường oxi (chất oxi hoá)
Sách giáo khoa hoá học 8 trang 111
1. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử, chất nhường oxi cho
chất khác là chất oxi hoá.
2. Sự tách oxi ra khỏi chất là sự khử, sự tác dụng của oxi với một


chất là sự oxi hoá.
3. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá
và sự khử.
Sách giáo khoa hoá học 8 trang 111
1. Chất chiếm oxi của chất khác là chất khử, chất nhường oxi cho
chất khác là chất oxi hoá.
2. Sự tách oxi ra khỏi chất là sự khử, sự tác dụng của oxi với một
chất là sự oxi hoá.
3. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá
và sự khử.
I-Định nghĩa
Ví dụ 1: Phản ứng của Magie với oxi
Chương 4: Phản ứng oxi hoá khử
Chương 4: Phản ứng oxi hoá khử
12+
2+ 2-
8+
Mg
O
Phương trình phản ứng
Các quá trình xảy ra:
Mg Mg
0 +2
O
2
2O
-20
Quá trình oxi hoá (Sự oxi hoá)
Quá trình khử (Sự khử)
Chất khử

Chất oxi hoá
+2e
Số oxi hoá của Mg tăng từ 0 lên +2
+4e
2Mg + O
2
2MgO
t
0
(1)
0 0 +2-2
Số oxi hoá của oxi giảm từ 0 xuống - 2
I-Định nghĩa
Ví dụ 1: Phản ứng của Magie với oxi
Phương trình phản ứng:
Các quá trình xảy ra:
t
0
(2) CuO + H
2
Cu + H
2
O
Cu Cu
+2 0
+2e
H
2
2H
0 +1

+2e
CuO: Chất oxi hoá
H
2
: Chất khử
Quá trình oxi hoá (Sự oxi hoá)
Quá trình khử (Sự khử)
Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1
Số oxi hoá của Cu giảm từ +2 xuống 0
I-Định nghĩa
Ví dụ 2: Sự khử CuO bằng H
2
+2 -2 0 0 +1-2
Kết luận
Trong phản ứng (1) O
2
là chất oxi hoá, Mg là chất khử.
Trong phản ứng (2) CuO là chất oxi hoá, H
2
là chất khử.
Vậy:
- Chất khử là
- Chất oxi hoá là
- Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là
- Quá trình khử (sự khử) là
chất nhường electron
chất nhận electron
quá trình nhường electron
quá trình nhận electron
kh cho,

O nhn
I-Định nghĩa
Phiếu học tập
Hãy quan sát thí nghiệm
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên?
b) Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trước và sau phản ứng?
2Na + Cl
2
2NaCl(3)
I-Định nghĩa
Ví dụ 3: Natri cháy trong khí Cl
2
0 0 +1-1
11+
17+
Na
Cl
+
-
Ph¶n øng cña Na víi Cl
2

×