Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.35 KB, 16 trang )

PHN LOI PHN NG
TRONG HểA HC Vễ C

Baứi
18:

Giaựo vieõn
daùy :

09/22/17

Trn Vn Phng


Kiểm tra bài cũ :
Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương
pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi
hóa:
1) Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
2) Cu + HNO3

09/22/17



Cu(NO3)2

+

NO2


+

H 2O


LỜI GIẢI PHẦN KIỂM TRA BÀI CŨ
0

+6

+2 +6

0

Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O

1)

Chất oxi hóa: H2SO4
Chất khử: Mg
x1
x3

+6

0

(quá trình khử)
S + 6e 
→S

0
+2
Mg 
→ Mg + 2e (quá trình oxi hóa)

3 Mg

+ 4 H2SO4 → 3MgSO4

09/22/17

+ 1S

+ 4H2O


LỜI GIẢI PHẦN KIỂM TRA BÀI CŨ
0

+5

+2

+5

+4

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

2)


Khử tăng
O giảm

Chất oxi hóa: HNO3
Chất khử: Cu
+5

+4

(quá trình khử)
N + 1e 
→N
0
+2
x1
Cu 
→ Cu + 2e (quá trình oxi hóa)

x2

1Cu

+ 4 HNO3

09/22/17

→ 1Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2H2O



BAØI
18 :

09/22/17


A - PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA VÀ
PHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA

Thảo luận nhóm :
Nhóm 1: phản ứng hóa hợp
Nhóm 2: phản ứng phân hủy
Nhóm 3: phản ứng thế
Nhóm 4: phản ứng trao đổi
09/22/17


Câu hỏi thảo luận:
1/ Phản ứng (X):hóa hợp, phân hủy, thế , trao đổi là gì ?
2/ Trong những phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản
ứng X ? Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau
phản ứng ?
→ FeCl3

pư hóa hợp

b/ Ca(OH)2 + 2HCl

→ CaCl2 + 2H2O


pư trao đổi

c/ Na + H2SO4

→ Na2SO4 + H2

pư thế

d/ 2 HgO

→ 2 Hg + O2

pư phân hủy

a/

Fe + Cl2

CaO

f/

Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4+2NaNO3

g/

Zn + AgNO3

h/


+ CO2

→ CaCO3

e/

09/22/17
Fe(OH)3

pư hóa hợp
pư trao đổi

→ Zn(NO3)2 + Ag

pư thế

→ Fe2O3 + H2O

pư phân hủy


Đáp án:
I. phản ứng hóa hợp

Nhóm 1:

1/ Phản ứng hóa hợp : là phản ứng hóa học trong đó từ
hai hay nhiều chất ban đầu tạo ra một chất mới
2/ Những phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp:
0


0

a/ 2Fe + 3Cl2
+2 −2

+4 −2

+3 −1

→ 2FeCl3
+2 +4 −2

e/ CaO + CO2 → CaCO3

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố
có thể thay đổi hoặc không thay đổi
09/22/17


Nhóm 2

Đáp án:
II. phản ứng phân hủy

1/ Phản ứng phân hủy : là phản ứng hóa học trong đó
từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
2/ Những phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy:
d/


+2 −2

2 HgO
+3 −2 +1

h/ 2Fe(OH)3

0

0

→ 2 Hg + O2
+3 −2

+1 −2

→ Fe2O3 + 3H2O

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố
có thể thay đổi hoặc không thay đổi
09/22/17


Đáp án:
III. phản ứng thế

Nhóm 3

1/ Phản ứng thế : là phản ứng hóa học giữa đơn chất và
hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho

nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất
2/ Những phản ứng thuộc loại phản ứng thế:
0

+1 +6 −2

c/ 2 Na + H2SO4
0

+1 +5 −2

g/ Zn + 2AgNO3

+1 +6 −2

0

→ Na2SO4 + H2
+2

+5 −2

0

→ Zn(NO3)2 +2Ag

Trong phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố
luôn thay đổi
09/22/17



Nhóm 4

Đáp án:
IV. phản ứng trao đổi

1/ Phản ứng trao đổi : là phản ứng hóa học trong đó hai
hợp chất trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của
chúng
2/ Những phản ứng thuộc loại phản ứng trao đổi:
+2 −2 +1

+1 −1

+2 +5 −2

+1 +6 −2

+2 −1

+1 −2

b/ Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
f/

+2 +6 −2

+1 +5 −2

Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4  + 2NaNO3


Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố
không thay đổi
09/22/17


B – KẾT LUẬN :
Phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi hóa : là phản
ứng oxi hóa khử

Phản ứng hóa học không có sự thay đổi số oxi hóa :
không phải là phản ứng oxi hóa khử

09/22/17


CỦNG CỐ :
Câu 1:
0

Phản ứng nào sau đây không phải là phản
ứng oxi hóa khử
+1 -2

+1 -1

A. Br2 + H2O
0
_2


+1+2 -2

HBr + HBrO

+1 +2 -2

+1 -1

+1 +5/2

B. I2 + 2 Na2S2O3 → 2 NaI + Na2S4O6
+1 +6 -2

+1 +6-2

+1 +6 -2

+1 +6-2

+1

-2 2 K CrO + H SO → 2 K Cr O + K SO + H O
C.
2
4
2
4
2
2 7
2

4
2
0

+1 -2+2

+1 +5-2

+1 -1

+1 -2

D. 3 I2 + 6 NaOH → NaIO3 + 5 NaI + 3 H2O
09/22/17


CỦNG CỐ :
Câu 2:

Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa khử
là :
+4-2

+2

-2 +1

A. CO2 + Ca(OH)2
0




+2 +4-2

+1 -2

+2 +6-2

0

CaCO3 + H2O

+1 +6-2

+1 -2

B. 3Mg + 4 H2SO4 → 3 MgSO4 + S + 4 H2O
+2 -2 +1

+1 -1

+2 -1

+1 -2

C. Cu(OH)2 + 2 HCl→ CuCl2 + 2 H2O
+2 -1

+1+6-2


+2 +6-2

D. BaCl2 + H2SO4 →BaSO4 
09/22/17

+1 -1

+ 2 HCl


CỦNG CỐ :
Câu 3:

Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa khử
là :
0

A. Ca
-3 +1

+1-2

+

+2 -2+1

H2O

+6-2


+2

-2+1

→ Ca(OH)2 + H2
-3+1

→ 2 NH3 +

B. (NH4)2SO4

0

+1+6-2

+2 +6-2

+1+6-2

H2SO4

+1 -2

C. Mg(OH)2 + 2 H2SO4→ MgSO4 + 2 H2O
+2 -1

+1 +5-2

D. BaCl2 + 2AgNO3


09/22/17

+2 +5-2

→Ba(NO3)2

+1 -1

+ 2 AgCl 


BÀI TẬP VỀ NHÀ :

Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng
bằng electron :
A/ Br2 + H2O

HBr + HBrO

B/ 3Mg + 4 H2SO4 → 3 MgSO4 + S + 4 H2O
C / Ca

+

H2O

D/ 3 I2 + 6 NaOH

09/22/17


→ Ca(OH)2 + H2
→ NaIO3 + 5 NaI + 3 H2O



×