KIỂM TRA BÀI CŨ
a.
Cho 2 phương trình phản ứng :
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2 O
b. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
Xác định chất khử, chất oxihóa, viết các quá trình khử, quá trình
oxihóa?
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
I/ ĐỊNH NGHĨA
II/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA_ KHỬ
III/ Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA_ KHỬ TRONG THỰC TIỄN
PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON
Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số
electron mà chất oxi hóa nhận
Có 4 bước để lập phương trình hóa học các các phản ứng
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Ví dụ 1:
Lập phương trình hóa học của phản ứng Photpho cháy trong O2 tạo
ra P2O5 theo sơ đồ phản ứng:
P + O2 → P2O5
C.bước
Bước 1
Nội dung
oxihóa.
0
+5 -2
P + O2
Xác định số oxihóa của các nguyên tố
trong phản ứng để tìm chất khử, chất
Bước 2
0
⸻>
Chất oxihóa: O2 oxihóa của O2 giảm từ 0 đến -2.
Chất khử: P vì số oxihoa của P tăng từ 0 đến +5.
Viết các quá trình khử, quá trình oxihóa
cân bằng mổi quá trình.
P2O5
0
+5
- Quá trình oxihóa: P ⸻> P +5e
0
-2
- Quá trình khử: O + 4e ⸻> 2O
Bước 3
2
tìm hệ số thích hợp cho chất khử, chất
oxihóa sao cho tổng số electron do chất
0
khử nhường bằng tổng số electron do chất
P ⸻>
oxihóa nhận
+5
P + 5e
0
-2
O2 + 4e ⸻> 2O
Bước 4
Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử
vào phản ứng
4 P + 5O2
X4
X5
2 P2O5
Ví dụ 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxihóa - khử khi cho NH3 tác dụng với Cl2 tạo ra N2 và
HCl theo sơ đồ phản ứng:
NH3 + Cl2
-3
Bước 1:
+1
NH3 + Cl2
Chất oxi hóa:
→
N2
+
HCl
→
+1
0
0
N2 +
-1
HCl
Cl2 vì số oxihóa của Cl2 giảm từ 0 đến -1.
-3
Chất khử:
N (trong NH3) vì số oxihoa của N tăng từ -3 đến 0.
Bước 2:
-3
Quá trình oxihóa:
2N
0
-3
2N
→
N2
2Cl
0
→ N2
+ 6e
x1
B4:
2NH3 + Cl2 3→ N2 +
0
Cl2
+ 6e
-1
Quá trình khử: Cl2 + 2e →
B3:
0
-1
+ 2e → 2Cl
x 3
HCl
6
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Phiếu học tập 4 nhóm thực hiện 4 bài tập
Lập pthh của các phản ứng oxihoa- khử sau đây theo phương pháp thăng bằng e:
a.
Cu + O2 →
t
b. NH3 +
CuO
0
CuO → Cu + N2 + H2O
c. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
d. HNO3 + H2S → S + NO + H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Đáp án câu a
Bước 1:
0
0
chất khử là Cu vì số OXH tăng từ 0 lên +2
+2 -2
Cu + O2 → CuO
chất OXH là O2 vì số OXH giảm từ 0 đến -2
Bước 2:
0
+2
Quá trình oxihoa: Cu → Cu + 2e
0
Quá trình khử:
Bước 3:
0
-2
O 2 + 4e
+2
Cu → Cu + 2e
0
x2
-2
O2 + 4e
→ 2O
x1
Bước 4:
2Cu + O2 → 2CuO
→ 2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Đáp án câu b
0
-3 +1
+2 -2
t
NH3 +
CuO
→
Bước 1:
0
0
+1 -2
Cu + N2 + H2O
-3
chất khử là N ( trong NH3) vì số OXH tăng từ -3 lên 0
+2
Bước 2:
-3 vì số OXH
0
chất OXH là Cu (trong CuO)
giảm từ +2 đến 0
Quá trình oxihoa: 2N →
+2
Quá trình khử:
Bước 3:
-3
N2 + 6e
Cu + 2e
0
→ Cu
0
2N → N2 + 6e
+2
Cu + 2e
x1
0
→ Cu
x3
Bước 4:
2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Đáp án câu c
0
Bước 1:
+1 +5 -2
+2 -2
+2 +5 -2
+1 -2
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
chất khử là Cu vì số OXH tăng từ 0 lên +2
+5
chất OXH là N (trong HNO3) vì số OXH giảm từ +5 đến +2
0
Bước 2:
Quá trình oxihoa:
+2
Cu →
+5
Quá trình khử:
0
Bước 3:
N + 3e
+2
N + 3e
→ N
+2
Cu → Cu + 2e
+5
Cu + 2e
x3
+2
→ N
x2
Bước 4:
3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
Đáp án câu d
+1 +5 -2
Bước 1:
+1 -2
0
+2 -2
+1 -2
HNO3 + H2S → S + NO + H2O
chất khử là S vì số OXH tăng từ -2 lên 0
chất OXH là N vì số OXH giảm từ +5 đến +2
Bước 2:
-2
Quá trình oxihoa:
0
S →
S + 2e
+5
Quá trình khử:
Bước 3:
-2
S →
+5
N + 3e
+2
N + 3e
→ N
0
S + 2e
x3
+2
→ N
x2
Bước 4:
2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ
III/ Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA_ KHỬ TRONG THỰC TIỄN
SẢN XUẤT GANG
SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
CŨNG CỐ
Hai phản ứng, phản ứng nào phản ứng Oxhóa-khử và cân bằng
phản ứng
+2 -2
0
a.
+4 -2
2NO
2 →→2NO
2
2NO ++OO
2NO
2
b. CaCO3 → CaO + CO2.
2