Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 19 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 1: Cho phản ứng:
0

0

+1 -1

2Na + Cl2 → 2NaCl

Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị khử.

17
23
09
18
28
26
22


20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12
10
03
11
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ

A sai

B. bị oxi hóa.

B Đúng


C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

C sai

D. không bị oxi hóa, không bị khử.

D sai


Câu 2: Cho sơ đồ sau:
-2
0
+4
S ← S → S
Quá trình khử là:
0

A. S
0
B. S + 2e
-2
C. S
+4
D. S + 6e







+4

S + 4e
-2
S
0
S + 2e
-2
S

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19

14
12
10
03
11
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ

A

Sai

B Đúng
C Sai
D Sai


Câu 3: Chất oxi hóa (chất bị khử)

A. chất thu electron.
B. chất nhường electron.
C. chất cho proton.
D. chất vừa thu vừa nhường
electron.


17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12
10
03
11
16
08
01
24
13


HẾT GIỜ

A Đúng
B Sai
C Sai
D Sai


Câu 4: Cho các phản ứng sau.
Phản ứng nào không phải là
phản0 ứng0 oxi hóa

khử?
+2 -2
0

0

0

+1 -2

t0

+2 -2

A. 2Ca + O2 → 2CaO

+1 -2 +1


0

B. 2Na + 2H
2NaOH + H2
2O →
0
+2
0

t0

-1

C. +6
Mg
+
Cl

MgCl
2
2
-2
+1 -2
+1 +6 -2
D. SO3 + H2O → H2SO4

17
23
09
03

18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12
10
11
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ

A Sai
B Sai

C Sai
D Đúng


i. định nghĩa
Ii. Lập phơng trình hóa học của phản
ứng oxi hóa - khử
IiI. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử
trong thực tiễn


(Theo phơng pháp thăng bằng
electron)
1.

Nguyên

tắc:
Tổng số electron do chất khử nhờng phải
đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa
nhận.


ơng trình hóa học của phản ứng oxi hóa 2. Các bLập
ớc ph
lập
phơng khử
Víưdụ:
Các bớc lập
ph

trình
xảy
raơng
theo sơ
đồ: hóa học
trình:
Nộiưcủa phản ứng
Bướcư
t00 oxi hóa - khử?

?

tiếnư
hành
Bướcư
1

Fe2dung
O3Fe+OCO
+
2

t

3

+3

CO2


CO

Xỏc nh s oxi húa ca cỏc
nguyờn t trong phn ng
tỡm cht
oxitrỡnh
húa oxi
v cht
kh.
Bướcư Vit
cỏc quỏ
húa v
quỏ

4bớc

Fe
+
CO
2
Fe +

+
Fe
3
+2

+2

0


+4

(Fe2O3) là chất oxi hóa

C (CO) là chất khử

4

+3
+3
+3

00
0

+
+ 3e
3e
Fe
Fe
+
+2
+2

Fe
Fe quá trình
+
+
2

+3
trỡnh kh, cõn bng mi quỏ trỡnh.
44 0 khửquá trình oxi
CC Fe + 3eCC+++Fe
2e
2e
2e
hóa
+
+2
X
4
Bướcư
2
C + 2e
3
2 C
X
Tỡm h s thớch hp cho cht oxi
húa v cht kh sao cho tng s electron 3
tcht
h kh
s ca
chtbng
oxi húa
do
nhng
tng v
s cht
kh vom

scht
phn
Kim tra
Bướcư electron
oxi húang.
nhn.

33

4

cõn bng s nguyờn t ca cỏc
nguyờn t.

Fe2O3 + CO

t0

Fe +


?

sau
theo ph¬ng ph¸p th¨ng b»ng electron. Chän ®¸p
¸n ®óng:

NH3+O2NO+H
2O


a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5

Mg+HNO3Mg(NO)2+NO+H2
O

a. 1; 4; 1; 2; 2
b. 3; 8; 3; 2; 4
c. 2; 5; 2; 3; 2
d. 1; 4; 1; 1; 2


H2O
4; 5; 4; §
6 5; 2; S
2;
3
4; 5; 4; 4 S
4; 5; 4; 5 S


-3

0

+2 -2

(chÊt­3

khö)

hãa)

NH +(chÊt­oxi­
O2  NO + H2O
-3

X4
X5

N
0

+
2

 N +5e (Qu¸ tr×nh oxi
-2

O2 + 4e  2O

hãa)
(Qu¸ tr×nh
khö)

4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O


3


3 2

H2O
1; 4; 1; 2; 2
3
8 3;3 2;24 4
3; 8;
2; 5; 2; 3; 2
1; 4; 1; 1; 2

S
§
S
S


0

+5

+2

+2

Mg+ HNO
3  Mg(NO3)2+ NO + H2O
(chÊt­oxi­
(chÊt­khö)


ho¸)

0

+
2

X3

Mg  Mg +2e

X2

N +3e  N

+
5

+
2

(Qu¸ tr×nh oxi
hãa)
(Qu¸ tr×nh
khö)

3 Mg+ 8HNO3  3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O


Sản xuất gang


Phản ứng đốt cháy nhiên liệ
sinh
ra năng lợng đẩy tàu vũ trụ

Sự cháy của
xăng dầu trong
Quá trình sản xuất
axit sunfuric

các động cơ
đốt trong

Sự
cháy


ý
nghĩa

Sự cháy của xăng dầu
trong
các
độngsản
cơ đốt
trong
Trong
xuất

Quá trình sản xuất

Sản
gang
Trongxuất
đời sống
ra năng lợng đẩy tàu vũ trụ
axit sunfuric

Sự cháy

Phần lớn năng lợng ta dùng là
năng lợng của phản ứng oxi
hóa khử:
Sự cháy của xăng dầu

Nhiều phản ứng oxi hóa khử


Phản ứng đốt cháy


Phản ứng oxi hóa - khử
định nghĩa

Lập phơng trình hóa học của
phản ứng oxi hóa - khử

Sự oxi hóa
Sự khử
Chất khử - chất oxi
hóa

Phản ứng oxi hóa khử

1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự
biến đổi, tìm chất oxi hóa và chất khử.
2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình
khử, cân bằng mỗi quá trình.
3. Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và
chất khử sao cho tổng số electron nhờng bằng

Trong đời sống: Phần lớn năng lợng mà con ngời sử dụng
tổng số electron nhận.
là năng lợng của phản ứng oxi hóa - khử.


Hớng
ớng dẫn
dẫn học
học ởở nhà
nhà
H

ưưưHọcưlíưthuyếtưvàưlàmưcácưbàiưtậpư6,ư7,ư8ư
(SGKư-ưt83).
ưưưÔnưlạiưcácưcáchưphânưloạiưphảnưứngưtrongưhóaư
họcưvôưcơ.ưLấyưvíưdụưvềưcácưphảnưứngưcóưsựư
thayưđổiưsốưoxiưhóa,ưphảnưứngưkhôngưcóưsựư
thayưđổiưsốưoxiưhóaưcủaưcácưnguyênưtố.ưư





×