Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Tiết 32
LUYỆN TẬP
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Giáo viên: Ngyễn Trung Quân
Lớp thực hiện: 10D
Hóa học 10
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Ô CHỮ KIẾN THỨC
1
2
3
4
5
6
7
?
?
?
?
?
?
?
?P ?H ?Ả ?N Ứ
? N
?
E
? L
? E
? C
? T
?
+4
?
?S Ố
? O
? X
? ?I
? T? H? Ế?
G
R
? O
? N
?
H
? H
? Ó
? A
?
C
? H
? Ấ
? T
? O
? X
? ?I H
? Ó
? A
?
C
? H
? Ấ
? T
? K
? H
? Ử
?
H
? Ệ
? S? Ố
?
P H Ả N Ứ P
N Ư
G O H
X XI K
HH
Ó A K H Ử
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Thực hiện 4 bước:
Bước 1: Xác định số oxi hóa
→ Chất khử
→ Chất oxi hóa
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số
→ M+n + ne
Quá trình oxi hóa
hs1 M
hs2 X + me → X-m
Quá trình khử
Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình
Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao
cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau.
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
THỬ SỨC
PHẢN ỨNG 1
?
PHẢN ỨNG 2
PHẢN ỨNG 3
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Làm các bài tập còn lại trong sgk
CẢM
ƠN
QUÝ
trang 89 và 90.
THẦY CÔ ĐẾN DỰ
- Hệ thống lại kiến thức trong học
GIỜ
THĂM
LỚP
chương,
chuẩn
bị cho tiết
làm bài tập.
Giáo viên : Nguyễn Trung Quân
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
THỬ SỨC
Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng
phương pháp thăng bằng electron?
?
Câu 1:
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 +H2O
Câu 2:
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Câu 3:
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Câu 1:
0
+6
+2
+4
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số
1
1
0
Cu
+6
+2
→ Cu + 2e
+4
S + 2e → S
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
1 Cu
+ 2 H2SO4 → 1 CuSO4 + 1 SO2 + 2 H2O
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Câu 2:
+5
-2
0
+2
HNO3 + H2S → S + H2O + NO
Bước 1: Xác định số oxi hóa
H2S là chất khử.
HNO3 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số
3
2
-2
S
0
→ S + 2e
+5
+2
N + 3e → N
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
2 HNO3
+ 3 H2S
→ 3S
+ 4 H2O
+ 2 NO
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
Câu 3:
+4
-1
+2
0
MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
HCl là chất khử.
MnO2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số
1
1
-1
2Cl
+4
0
→ Cl2 + 2*1e
Quá trình oxi hóa
+2
Mn + 2e → Mn
Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
1MnO2
+ 4 HCl
→ 1 MnCl2
+ 1 Cl2
+ 2 H2O
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái
Cho phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái
Cho phản ứng:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng trên, để tạo thành Ag,
Ag+ đã nhận vật chất nào?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái
Cho hợp chất:
NO2
Số oxi hóa của Nitơ trong NO2 là bao
nhiêu?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 4 có 9 chữ cái
Cho ion:
Al3+
Trong ion Al3+: 3 là hoá trị,
3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái
Cho phản ứng:
2H2 + O2 → 2H2O
Phản ứng trên, oxi đóng vai trò gì?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái
Cho phản ứng:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ
Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái
Cho phản ứng:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Trong phản ứng trên,
các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì?
5
4
3
2
1
0
Hết
giờ