Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.11 KB, 4 trang )

CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E

Câu 1:

0

+6

+2

+4

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e

1
1

0

Cu
+6

+2

→ Cu + 2e
+4



S + 2e → S

Quá trình oxi hóa
Quá trình khử

Bước 4: Đặt hệ số và cân bằng.
0
+6
+2

1 Cu

+4

+ 2 H2SO4 → 1 CuSO4 + 1 SO2 + 2 H2O
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016


CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+6
+3
+4
Câu 2: +8/3
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe3O4 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e


2
1

+8/3

3Fe
+6

+3

→ 3Fe + 1e Quá trình oxi hóa
+4

S + 2e → S

Quá trình khử

Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
+8/3
+6
+3

+4

2 Fe3O4 +10 H2SO4 →3Fe2(SO4)3+ 1SO2 +10H2O
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016


CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+6

+3
+4
Câu 3:+2
Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe(OH)2 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e

1
1

+2

2Fe
+6

+3

→ 2Fe + 2e Quá trình oxi hóa
+4

S + 2e → S

Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
+2
+6

Quá trình khử
+3


+4

2 Fe(OH)2 + 4 H2SO4→ 1Fe2(SO4)3+ 1SO2+ 6H2O
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016


CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E

Câu 4:

+2 -1

0

+3

FeS2 + O2 →

-2

Fe2O3+

+4-2

SO2

Bước 1: Xác định số oxi hóa
3 chất thay đổi số OXH
FeS2 là chất khử.

nhưng chỉ là 2 loại.
O2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e

2
11

+2

-1

+3

+4

2Fe +4S → 2Fe + 4S+ 22e Quá trình oxi hóa
0

-2

O2 + 4e → 2O

Quá trình khử

Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
+2 -1

0

+3


-2

+4-2

4FeS2 +11O2 → 2Fe2O3+ 8SO2
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016



×