CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
Câu 1:
0
+6
+2
+4
Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Cu là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
1
1
0
Cu
+6
+2
→ Cu + 2e
+4
S + 2e → S
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 4: Đặt hệ số và cân bằng.
0
+6
+2
1 Cu
+4
+ 2 H2SO4 → 1 CuSO4 + 1 SO2 + 2 H2O
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+6
+3
+4
Câu 2: +8/3
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe3O4 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
2
1
+8/3
3Fe
+6
+3
→ 3Fe + 1e Quá trình oxi hóa
+4
S + 2e → S
Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
+8/3
+6
+3
+4
2 Fe3O4 +10 H2SO4 →3Fe2(SO4)3+ 1SO2 +10H2O
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
+6
+3
+4
Câu 3:+2
Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa
Fe(OH)2 là chất khử.
H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
1
1
+2
2Fe
+6
+3
→ 2Fe + 2e Quá trình oxi hóa
+4
S + 2e → S
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
+2
+6
Quá trình khử
+3
+4
2 Fe(OH)2 + 4 H2SO4→ 1Fe2(SO4)3+ 1SO2+ 6H2O
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016
CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXH-K THEO PP E
Câu 4:
+2 -1
0
+3
FeS2 + O2 →
-2
Fe2O3+
+4-2
SO2
Bước 1: Xác định số oxi hóa
3 chất thay đổi số OXH
FeS2 là chất khử.
nhưng chỉ là 2 loại.
O2 là chất oxi hóa.
Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số thích hợp, thăng bằng e
2
11
+2
-1
+3
+4
2Fe +4S → 2Fe + 4S+ 22e Quá trình oxi hóa
0
-2
O2 + 4e → 2O
Quá trình khử
Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng.
+2 -1
0
+3
-2
+4-2
4FeS2 +11O2 → 2Fe2O3+ 8SO2
Phan Thanh Nam THPT N.T.Minh Khai - 2016