Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 20. Bài thực hành số 1. Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.23 KB, 16 trang )

TRƯỜNG THPT TAM NÔNG
TỔ: HOÁ HỌC
LỚP 10CB4 TRÂN TRỌNG MỜI QUÝ
THẦY CÔ TỔ HOÁ ĐẾN DỰ GIỜ
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN
TUẤN
NĂM HỌC: 2009-2010


KIỂM TRA BÀI CŨ

Bài Tập: Hãy xác định số oxi hoá của N, S
trong các hợp chất sau đây?
a) HNO3; NO2.
b) H2S ; SO2.


Bài 17: PHẢN ỨNG HOÁ – KHỬ

I) ĐỊNH NGHĨA:
II)Lập phương trình hoá học của
phản ứng oxi hoá khử:
III) Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá
khử trong thực tiễn.


I.Định nghĩa:
Thí dụ 1: đốt cháy Mg
trong không khí.
viết phương trình hoá
học xảy ra.


- Xác định số oxi hoá
của các nguyên tố
trong phản ứng.

Thí dụ 2: Sự khử CuO
bằng H2.
- Viết Phương trình phản ứng:
-Xác định số oxi hoá của các
nguyên tố trước và sau phản
ứng.


Thí dụ 1: Phản ứng của Mg với Oxi:
2+

12+

2-

8+

Mg

O
2 x 2e

Phương trình phản ứng:
o

o


+2 -2

2Mg + O2  2MgO

e

2Mg + O2 

2MgO

Chất khửChất oxh

Các quá trình xảy ra:
o

+2

Mg

 Mg

o

O2

-2

+4e


 2O

+2e

Quá trình
oxihoá
hoáMg
( sự
oxi hoá)
số oxi
tăng
Quá trình
khử
( sự
khử)
số oxi
hoá
O giảm

(1)


Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2
o

+2

to

CuO + H2


 Cu +

Chất oxh Chất khử

Các quá trình xảy ra:
+2

Cu

o

 Cu

+2e

o

+1

H2  2H

o

+1

H2O

Quá trình giảm số oxi hoá của
Cu

trong
Quá
trìnhCuO
khử ( sự khử)
Quá
hoásố
( sự
Quátrình
trìnhoxi
tăng
oxioxi
hoáhoá)
của H

+2e

2x1e
e

CuO + H2

(2)

to



Cu + H2O



Thí dụ 3: Na cháy trong khí Clo tạo ra NaCl:
-

+
11+

17+

Na
Phương trình phản ứng:
0

0

+1

2Na + Cl2

-1

 2NaCl

(3)

Chất khử Chất oxh

Các quá trình xảy ra:
0

+1


Na  Na
o

Cl2

+1e
-1

+2e

Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)

2Cl Quá trình khử ( sự khử)

Cl


Thí dụ 4: Khí H2 cháy trong khí Clo tạo ra HCl:

H

Cl

Phương trình phản ứng:
0

0

+1 -1


H2 + Cl2  2HCl

(4)

Chất khử Chất oxh

Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1 Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1 Quá trình khử ( sự khử)


Thí dụ 5: Khi đun nóng NH4NO3 phân huỷ theo phản ứng :
-3

+5

NH4NO3

to



Chất oxi hoá, chất khử
+1
-3

N N

+5


+4e

+1

N2O + 2H2O

(5)

Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)

+1

N +4e  N

Quá trình khử ( sự khử)

Chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố N.
NH4NO3 vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .


I. ĐỊNH NGHĨA:
Các khái niệm :

Quá
•Chất khử ( chất bị oxi hoá) là chất nhường ( cho)Quá
electron hay
trình
làChất
chất có số oxi Chất
hoá tăng sau phản

ứng.
trình
oxi
hoá
oxi
khử là hay là
•Chất
khửoxi hoá ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron

gì?
chất

số
oxi
hoá
giảm
sau
phản
ứng
.
hoá

gì?
là gì?
•Quá trình oxi hoá
gì?( sự oxi hoá) là quá trình nhường electron

hay quá trình làm tăng số oxi hoá của một chất .
•Quá trình khử ( sự khử) là quá trình thu electron hay quá trình
làm giảm số oxi hoá của một chất .

Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) đều là phản ứng oxi hoá - khử.
Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?

1

2

3

4


Phản ứng oxi hoá - khử :
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự
chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là
phản ứng hoá học, trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.


BÀI TẬP CỦNG CỐ :
o

to

-1

+5

Bài 1: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH  5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:

A. bị oxi hoá
B. bị khử
C. không bị oxi hoá, cũng không bị khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12
10
03
11
16

08
01
24
13

HẾT GIỜ


BÀI TẬP CỦNG CỐ:

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14

12
10
03
11
16
08
01
24
13

Bài 2: Cho các phản ứng sau:
+2

A. 2HgO

o

 2Hg +

+2 +4 -2

B. CaCO3
+3 -2 +1

C. 2Al(OH)3
+1 +1+4 -2

to

D. 2NaHCO3


to

O2

+2 -2

 CaO +
to

+3 -2

 Al2O3 +
to

HẾT GIỜ

o

+1 +4 -2

+4 -2

CO2
+1 -2

3H2O

+4 -2


+1 -2

 Na2CO3 + CO2 + H2O

Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?


BÀI TẬP CỦNG CỐ:

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04
05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12

10
03
11
16
08
01
24
13

Bài 3: Cho các phản ứng sau:
-3

to

HẾT GIỜ

+2

A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
-3

0

-3

to

B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
0


C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
-3

-3

D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?


BÀI TẬP CỦNG CỐ:

Bài 4: Trong phản ứng sau:
+4

+5

+2

3NO2 + H2O  2HNO3 +NO

17
23
09
18
28
26
22
20
15
04

05
06
07
02
25
29
27
21
19
14
12
10
03
11
16
08
01
24
13

HẾT GIỜ

NO2 đóng vai trò:
A. là chất oxi hoá
B. là chất khử
C. là chất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử


Hết Bài

Về nhà xem phần II, III và giải bài
tập 5,6 trang 83 SGK.



×