Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.18 KB, 14 trang )

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

1


Axit clohydric và muối clorua

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

2


I/ Lý tính

 Hidro clorua ( HCl ) là chất khí không màu , mùi xốc , nặng
hơn không khí . Hóa lỏng ở –85OC và hóa rắn ở –114OC . Tan rất
nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohidric ( ở nhiệt độ
0OC , 1 lít nước hòa tan được 500 lít khí HCl ) .

 Axit clohidric ( HCl ) đặc là chất lỏng không màu , mùi xốc .
Nồng độ axit tối đa là 37% . Khi đun nóng , HCl bay ra trước .

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

3


 Hãy cho biết hình vẽ nào sau đây dùng để thu lấy khí HCl ?




(A)

(B)
Giải thích

HCl ( M = 36,5 ) nặng hơn không khí ( Mkk = 29 ) , nên miệng bình
úp xuống thì hydro clorua sẽ thoát hết ra ngoài .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

4


 Thổi 1 luồng khí A thật chậm vào 1 chậu nước , người ta không
thấy có hiện tượng sủi bọt . A là khí nào sau đây :

A/ Oxi

B/ Hidro

C/ Cacbonic

D/ Hidro clorua

Giải thích

O2 , H2 , CO2 rất ít tan trong nước , nên khi cho vào nước thì ta
thấy có bọt khí nổi lên . Hidroclorua tan rất nhiều nên không
thấy bọt khí .

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn


5


 Mô tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau :



Cho vài giọt nước vào bình chứa đầy khí HCl , lắc mạnh . Sau
đó lật úp bình và nhúng vào chậu nước có pha phenol ptalein .
 Nước trong chậu từ từ dâng lên và phun vào bình . Phenol
ptalein màu hồng chuyển thành không màu
 HCl tan trong nước làm giảm áp suất khí trong bình , áp suất
không khí bên ngoài không đổi đẩy nước trong chậu vào bình .
 Khi hòa tan trong nước , HCl tạo thành dung dịch có tính axit
nên làm phenol ptalein màu hồng thành không màu .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

6


 Ở 20OC , dung dịch HCl đặc nhất là 37% có khối lượng riêng
1,19g/ml . Tính nồng độ mol của dung dịch trên .
Dd HCl 37% ⇔ 100 gam dung dịch chứa 37 gam HCl .
Thể tích của 100 gam dd HCl

= 100 : 1,19 = 84,03 ml .

Số mol HCl trong 100 gam dd HCl =


37 : 36,5

= 1,01 mol .

Nồng độ mol của dd HCl 37% là :

1,01 . 1000
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

84,03

= 12 mol / lít
7


II/ Hóa tính
1/ Hidro clorua :
 Hidro clorua khô hay trong benzen : không làm đổi màu quì tím
không tác dụng với CaCO3 , tác dụng khó khăn với kim loại .
2/ Axit clohidric : là 1 axit rất mạnh .


 Dd HCl làm đổi màu quì xanh ( hay tím ) thành đỏ .
 Tác dụng với baz :
3HCl

+

NaOH




NaCl

+

2H2O

2HCl

+

Cu(OH)2



CuCl2

+

2H2O



3HCl

+

Fe(OH)3




FeCl3

+

3H2O



® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

8


 Tác dụng với oxit baz :
2HCl

+

CuO





CuCl2 + 2H2O

 Tác dụng với muối :




2HCl

+

CaCO3

2HCl

+

Na2CO3 →

2CaCl2

+ 2H2O

+

CO2 ↑



2NaCl

+ 2H2O

+


CO2 ↑



 Tác dụng với kim loại :
2HCl

+

2Na



2NaCl

+ 2H2 ↑

2HCl

+

2Fe



2FeCl2

+ 2H2 ↑

6HCl


+

2Al



2AlCl3

+ 3H2 ↑

2HCl

+

2Cu



2KPỨ

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

9


 Tác dụng với chất oxi hóa :
14HCl

+


K2Cr2O7



3Cl2↑

+ 2CrCl3 + 7H2O + 2KCl

14HCl

+

MnO2



3Cl2↑

+ 2MnCl2 + 2H2O

III/ Điều chế
1/ Trong phòng thí nghiệm : dùng muối NaCl khan và H2SO4 đđ .
2NaCl

+

t < 250OC




H2SO4

2HCl

↑ +

NaHSO4

2HCl

↑ +

Na2SO4

t > 400OC
2NaCl

+



H2SO4

2/ Trong công nghiệp : tổng hợp từ H2 và Cl2 .
H2
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

+


Cl2

tO



2HCl
10


IV/ Muối clorua
1/ Lý tính :
 Tất cả các muối clorua đều là chất rắn dễ tan trong nước trừ
AgCl ( không tan cả trong axit ) , PbCl2 ( tan nhiều trong nước sôi ) , CuCl ,
Hg2Cl2 .
 Rất bền với nhiệt . Ở nhiệt độ cao , CuCl2 , FeCl3 , SnCl4 … dễ
bay hơi .
2/ Ứng dụng :
 NaCl dùng làm muối ăn và làm nguyên liệu sản xuất Cl2 , H2 …
 AlCl3 dùng làm xúc tác trong các phản ứng hóa học .
 KCl dùng làm phân bón .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

11


3/ Hóa tính :
Muối clorua có thể tác dụng với axit , baz hay muối khác .
t > 400OC




2HCl

2KOH



2KCl

2AgNO3



2AgCl

2NaCl

+

2H2SO4

2CuCl2

+

2NaCl

+


4/ Nhận diện ion Cl– :



+

Na2SO4

+

Cu(OH)2 ↓

↓ +

NaNO3





Dùng thuốc thử là AgNO3 → dấu hiệu phản ứng : có kết tủa .
2KCl

+

2AgNO3



2AgCl


↓ +

KNO3

2HCl

+

2AgNO3



2AgCl

↓ +

HNO3

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

12


® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

13


® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn


14



×