Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài soạn Tiết 37- Axit cacbonic và Muối cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.23 KB, 5 trang )

Trờng THCS Thị trấn Đông Triều Năm học 2009 2010
Ng y so n:2/1/2011
Ng y gi ng:5/1/2011
Tit 37.B i 29
Axitcacbonic và muối cacbonat
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS biết đợc: Axit cacbonic là axit rất yếu, ko bền;
- Muối cacbonat có những t/c của muối nh: t/d với axit, với d/d muối, với d/d
kiềm.
- Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí
cacbonic; Muối cacbonat có ứng dụng trong s/x, đời sống.
2. Kỹ năng :
- HS biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh t/c hh của muối cacbonat. T/d
với axit, với d/d muối, d/d kiềm;
- Biết quan sát hiện tợng, giải thích và rút ra KL về t/c dễ bị nhiệt phân huỷ
của muối cacbonat
- Xác định phản ứng có xảy ra hay không và viết đc pthh.
- Nhận biết khí CO
2
và một số muối cacbonat cụ thể..
3. Thái độ:
- yêu môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: Hoá chất: d/d NaHCO
3,
, d/d Na
2
CO
3
,d/d HCl, d/d K


2
CO
3
, d/d Ca(OH)
2
, d/d
CaCl
2

- Dụng cụ: 5 ống nghiệm, ống hút,
Sử dụng cho 3 thí nghiệm phần 2b, mỗi lớp 4 nhóm Hs làm thí nghiệm
- Hs: dọc trớc bài ở nhà
III/ Ph ơng pháp
- Thực hành, vấn đáp
IV/ Tiến trình bài dạy
1. n nh l p ( 1phút)
- Kim tra s s
2. Kiểm tra bài cũ (0 phút)
Không kiểm tra
3. B i m i ( 35 phút)
a) Gii thiu b i
b) Phát triển bài
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ni dung b i
Hoạt động 1. Axit cacbonic (H
2
CO
3
) 10p
HS đọc SGK sau đó tóm tắt và ghi vào vở

GV thuyết trình, HS ghi bài vào vở
I. Axit cacbonic (H
2
CO
3
)
1) Trạng thái tự nhiên và tính chất
vật lí:
Giáo viên Đỗ Thị Vân Hóa học 9
1
Trờng THCS Thị trấn Đông Triều Năm học 2009 2010
SGK
2) Tính chất hoá học:
- H
2
CO
3
là một axit yếu, d/d H
2
CO
3

làm quì tím ngả đỏ nhạt
- H
2
CO
3
là axit ko bền, dễ bị phân huỷ
ngay thành CO
2

và H
2
O
H
2
CO
3
H
2
O + CO
2

Hoạt động 2. Muối cacbonat: 20p
GV giới thiệu có hai loại muối: cacbonat
trung hoà và cacbonataxit
- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về các muối
cacbonat theo phân loại trên
- GV cho HS quan sát bảng tính tan, xác
định tính tan của muối cacbonat trung hoà
- GV giới thiệu tính tan của muối cacbonat
axit
- Các nhóm HS làm thí nghiệm: Cho d/d
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
lần lợt t/d với d/d HCl
- GV gọi đại diện các nhóm nêu hiện tợng

(có bọt khí thoát ra ở cả 2 ống nghiệm)
- HS viết các PTPƯ vào bảng nhóm;
- GV gọi HS nêu nhận xét
- Các nhóm HS làm thí nghiệm: Cho d/d
K
2
CO
3
t/d với d/d Ca(OH)
2
-> GV gọi đại diện các nhóm nêu hiện tợng
của thí nghiệm (có vẩn đục trắng xuất
hiện)
- GV gọi HS nêu nhận xét
II. Muối cacbonat
1. Phân loại:
- Muối cacbonat trung hoà
VD: CaCO
3
, Na
2
SO
4
...
- Muối cacbonat axit:
VD: NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)

2
...
2. Tính chất:
a) Tính tan:
- Đa số muối cacbonat ko tan trong n-
ớc, trừ muối cacbonat của KL kiềm
nh Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
....
- Hầu hết các muối hiđro cacbonat đều
tan trong nớc
b) Tính chất hoá học:
Tác dụng với dd axit
Muối cacbonat t/d với dd axit tạo
thành muối mới và giải phóng khí CO
2
Ví dụ:
NaHCO
3
+ HCl NaCl + H
2
O + CO
2


dd dd dd l k
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2

dd dd dd l k
Tác dụng với d/d bazơ
- Một số d/d muối cacbonat p/ với d/d
bazơ tạo muối cacbonat ko tan và bazơ
mới
Ví dụ:
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
2KOH + CaCO
3

r,trắng
- Muối hiđro cacbonat t/d với kiềm
tạo muối trung hoà và nớc
NaHCO
3

+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
Giáo viên Đỗ Thị Vân Hóa học 9
2
Trờng THCS Thị trấn Đông Triều Năm học 2009 2010
- GV giới thiệu t/c, hớng dẫn HS viết PTPƯ
- Các nhóm HS làm thí nghiệm: Cho d/d
Na
2
CO
3
t/d d/d CaCl
2
; nêu hiện tợng (có
vẩn đục trắng xuất hiện) ; viết PTPƯ
- GV giới thiệu t/c này
- GV hớng dẫn HS viết PTPƯ
HS đọc SGK và nêu ứng dụng
HS quan sát H3.17 phân tích về chu trình
của cacbon trong tự nhiên; GV sửa sai cho
HS nếu có
dd dd dd l
Tác dụng với d/d muối:
D/d muối cacbonat có thể t/d với một
số d/d muối khác tạo 2 muối mới

Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ 2NaCl
d/d d/d r
Muối cacbonat bị nhiệt phân
huỷ:
- Nhiều muối cacbonat (trừ muối
cacbonat trung hoà của KL kiềm) bị
nhiệt phân huỷ, giải phóng khí
cacbonic
VD:
2NaHCO
3

to
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO

3
)
2(dd)

to
CaCO
3(r)(
+ H
2
O +
CO
2(k)
CaCO
3

to
CaO + CO
2
r r k
3) ứng dụng:
SGK

Hoạt động 3. Chu trình cacbon trong tự nhiên: 5p
HS quan sát H3.17 phân tích về chu trình
của cacbon trong tự nhiên; GV sửa sai cho
HS nếu có
III. Chu trình cacbon trong tự nhiên
(SGK)
4. C ng c ( 7 phút)
Bài tập 1: (HS làm bài vào bảng nhóm- Cho HS các nhóm khác n/x bổ sung)

Trình bày phơng pháp để phân biệt các chất bột: CaCO
3
,

NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
,
NaCl.
Bài giải:
Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử
- Cho nớc vào các ống nghiệm và lắc đều:
+ Nếu thấy chất bột ko tan là CaCO
3
.
Giáo viên Đỗ Thị Vân Hóa học 9
3
Trờng THCS Thị trấn Đông Triều Năm học 2009 2010
+ Nếu thấy chất bột tan tao d/d là NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, NaCl
- Đun nóng các d/d vừa thu đợc
+ Nếu thấy có hiện tợng sủi bọt, đồng thời có kết tủa (vẩn đục) là d/d Ca(HCO

3
)
2
Ca(HCO
3
)
2

to
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
+ Nếu có bọt khí thoát ra là NaHCO
3
vì:
2NaHCO
3

to
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2

+ Nếu ko có hiện tợng gì là NaCl
Bài tập 2: ( HS làm bài tập vào vở, một HS lên bảng làm,HS khác n/x, bổ sung)
Hoàn thành PTPƯ theo sơ đồ:
C CO
2
Na
2
CO
3
BaCO
3
NaCl
Bài giải:
C + O
2

to
CO
2
;
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2

O
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ 2NaOH ;
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2
5. H ng d n v nh (2 phút)
- Hc b i, l m b i t p
- Chun bài 30. Silic. Công nghiệp silicat
V/ Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.
.

.
Giáo viên Đỗ Thị Vân Hóa học 9
4
Trờng THCS Thị trấn Đông Triều Năm học 2009 2010

Giáo viên Đỗ Thị Vân Hóa học 9
5

×