Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài 23. Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.36 KB, 6 trang )

TiÕt 40
HIĐRO CLORUA – AXIT
CLOHIRICMUỐI clorua


nội dung bai

I. Hiđro clorua
II. Axit clohiđric
III. Muối clorua và nhận biết
ion clorua
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG


III. Muối clorua, nhận biết ion
clorua:
1. Khái niệm

Muối của axit clohđric gọi là muối clorua
2. Đặc điểm
Các muối clorua dễ tan trong nước
trừ AgCl, CuCl, PbCl2 , Hg2Cl2 .
3. Ứng dụng

NaCl

BaCl2

KCl

Muối ăn,bảo Trừ sâu


Phân bón
quản thực
bệnh trong
phẩm, điều nông nghiệp
chế Cl2,
NaOH…

ZnCl2
Chống mục
gỗ


III. Muối clorua, nhận biết ion
clorua:

Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào dd muối clorua (hoặc axit
4. Nhận biết ion clorua
HCl):

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
Kết luận: AgNO3 là thuốc thử để nhận biết ion clorua


®¸p ¸n bµi 1-sgk:
Mg + 2HCl  MgCl2 +

H2


x mol
Fe +

x mol
H2

2HCl  FeCl2 +

y mol
y mol
20g
1g
Cã PTP¦: 24x + 56y = 20 (1)
2(x+y) = 1
(2)
Gi¶i ptp ®c x= 0,25 mol
y = 0,25 mol
mmuèi = (24+35,5x2 ) x 0,25 + ( 56+35,5)x
0,25 = 55,5 g Chän ®¸p ¸n C.


Bµi 6-sgk-trang 106:
Sôc khÝ Clo vµo dd Na2CO3 thì Clo
t/d víi H2O:
Cl2 + H2O  HCl + HClO
sau ®ã HCl t/d víi Na2CO3 :
HCl + Na2CO3  NaCl + H2O + CO2
VËy cã khÝ tho¸t ra lµ CO2




×