® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
1
Flo – Brom – Iot
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
2
I/ Flo
1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế :
• Trong thiên nhiên , flo tồn tại ở dạng hợp chất như trong men
răng ; khoáng vật như criolit ( Na3AlF6 ) , florit ( CaF2 ) .
• Flo được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối florua
.
2/ Ứng dụng :
• Flo dùng làm chất oxi hóa nhiên liệu của hỏa tiển .
• Flo dùng làm chất sản xuất teflon [–CF2–CF2–]n .
• Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
3
3/ Tính chất :
• Flo là chất khí màu vàng lục , rất độc . Là phi kim mạnh nhất .
• Flo có khả năng tác dụng với tất cả các kim loại và các phi
kim trừ Oxi và Nitơ .
• Flo tác dụng mãnh liệt với H2 ở nhiệt độ rất thấp ( – 252OC ) .
H2
+
F2
→
∆H = – 288,6 kJ
2HF
• Khi đun nóng , H2O sẽ bốc cháy trong flo , giải phóng O2 .
2H2O
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
+
2F2
→
4HF
+
O2
4
4/ Hợp chất của flo :
a/ Hidro florua & axit flohidric :
• Điều chế : CaF2
+
H2SO4
→
CaSO4
+
2HF
• Tính chất : Hidro florua sôi ở 19,5OC ; tan vô hạn trong nước .
Tính chất đặc biệt của HF là tác dụng được với SiO2 :
SiO2
+
4HF
→
SiF4
+
2H2O
SiO2 là thành phần chính của thủy tinh , người ta dùng phản ứng này
để khắc thủy tinh . Để đựng HF phải dùng bình chất dẻo .
• AgF dễ tan trong nước ( khác với AgCl , AgBr , Ag I ) .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
5
b/ Hợp chất của flo với oxi :
• Trong hợp chất OF2 , flo có số oxi hóa –1 và oxi có số oxi hóa + 2
• Điều chế : 2F2
+
2NaOH
→
2NaF
+
H2O
+
OF2
• OF2 là chất khí không màu , rất độc , tác dụng với hầu hết kim loại
và phi kim cho oxit và florua .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
6
II/ Brom
1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế :
• Trong thiên nhiên , brom tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu là
trong muối bromua .
• Br2 được điều chế từ muối bromua :
Cl2
+
2KBr
→
2KCl
+
Br2
•
2/ Ứng dụng :
• Brom dùng để điều chế dược phẩm , phẩm nhuộm .
• AgBr là chất nhạy cảm với aanh sáng , dùng làm phim ảnh .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
7
3/ Tính chất :
• Brom là chất lỏng màu đỏ nâu , rất độc . Ít tan trong nước , tan
nhiều trong benzen .
• Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng kém clo :
Với H2
: 3Br2
+
2H2
→
2HBr
Với Iotua
: 3Br2
+
2KI
→
2KBr
Với nhôm
: 3Br2
+
2Al
→
2AlBr3
Với Cl2
: 3Br2
+
5Cl2
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
+
I2
•
+ →6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
8
4/ Hợp chất của brom :
a/ Hidro bromua & axit bromhidric :
• Điều chế : PBr3
+
3H2O
→
H3PO3
+
3HBr
• Tính chất : HBr là chất khí ; tan trong nước tạo axit bromhydric .
HBr có tính axit mạnh hơn HCl , có thể khử H2SO4 đặc :
H2SO4
+
2HBr
→
Br2
+
SO2
+
2H2O
Dd HBr không màu , để lâu trong không khí bị oxi hóa cho màu vàng :
4HBr
+
O2
→
2Br2
+
2H2O
• AgBr không tan , ngoài ánh sáng bị phân hủy cho Ag và Br2 .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
9
b/ Hợp chất chứa oxi của brom :
• Điều chế HBrO : Br2
+
H2 O
⇌
HBr
+
HBrO
• Tính bền , tính oxi hóa , tính axit đều kém hơn HClO .
• Điều chế HBrO3 : Br2 + 6H2O + 5Cl2 → 10HCl + 2HBrO3
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
10
III/ Iot
1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế :
• Trong thiên nhiên , iot tồn tại ở dạng hợp chất như trong muối
iotua ; trong 1 số loài rong ; trong tuyến giáp của người .
• I2 được điều chế từ muối iotua :
Br2
+
2KI
→
2KBr
+
I2
•
2/ Ứng dụng :
• Trong y tế , iot dùng ở dạng rượu iot để làm chất sát trùng .
• KI hay KIO3 được pha với muối ăn để ngừa bệnh bướu cổ .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
11
3/ Tính chất :
• Iot là chất rắn màu đen tím . Khi bị đun nóng , I2 chuyển sang
thể hơi và khi gặp lạnh , hơi iot trở lại trạng thái rắn . Hiện
•
tượng này gọi là hiện tượng thăng hoa .
• Dung dịch iot màu đỏ nâu gặp tinh bột chuyển thành xanh .
• Iot ít tan trong nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ .
• Iot cũng có tính oxi hóa mạnh nhưng kém brom :
Với H2
Với nhôm
:
:
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
3I2
3I2
+
+
2H2
2Al
xt , tO
→
xt , tO
→
2HI
2AlI3
12
4/ Hợp chất của Iot :
a/ Hidro iotua & axit iothidric :
• Điều chế : I2
+
H2
→
2HI
• Tính chất : HI tan trong nước tạo thành axit iothydric .
HI có tính axit mạnh hơn HBr , HCl . Khử H2SO4 đặc , muối Fe3+ :
2H2SO4
+
8HI
→
4I2
+
2H2S
+
4H2O
2FeCl3
+
2HI
→
4I2
+
2FeCl2
+
2HCl
•
b/ Một số hợp chất khác :
Muối iotua dễ tan trừ AgI ( màu vàng ) , PbI2 ( màu vàng ) .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
13
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
14
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn
15