Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 25. Flo - Brom - lot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.25 KB, 15 trang )

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

1


Flo – Brom – Iot

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

2


I/ Flo
1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế :
• Trong thiên nhiên , flo tồn tại ở dạng hợp chất như trong men
răng ; khoáng vật như criolit ( Na3AlF6 ) , florit ( CaF2 ) .
• Flo được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối florua
.
2/ Ứng dụng :
• Flo dùng làm chất oxi hóa nhiên liệu của hỏa tiển .
• Flo dùng làm chất sản xuất teflon [–CF2–CF2–]n .
• Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

3


3/ Tính chất :
• Flo là chất khí màu vàng lục , rất độc . Là phi kim mạnh nhất .
• Flo có khả năng tác dụng với tất cả các kim loại và các phi
kim trừ Oxi và Nitơ .


• Flo tác dụng mãnh liệt với H2 ở nhiệt độ rất thấp ( – 252OC ) .
H2

+

F2



∆H = – 288,6 kJ

2HF

• Khi đun nóng , H2O sẽ bốc cháy trong flo , giải phóng O2 .
2H2O
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

+

2F2



4HF

+

O2
4



4/ Hợp chất của flo :
a/ Hidro florua & axit flohidric :
• Điều chế : CaF2

+

H2SO4



CaSO4

+

2HF

• Tính chất : Hidro florua sôi ở 19,5OC ; tan vô hạn trong nước .
Tính chất đặc biệt của HF là tác dụng được với SiO2 :
SiO2

+

4HF



SiF4

+


2H2O

SiO2 là thành phần chính của thủy tinh , người ta dùng phản ứng này
để khắc thủy tinh . Để đựng HF phải dùng bình chất dẻo .

• AgF dễ tan trong nước ( khác với AgCl , AgBr , Ag I ) .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

5


b/ Hợp chất của flo với oxi :
• Trong hợp chất OF2 , flo có số oxi hóa –1 và oxi có số oxi hóa + 2
• Điều chế : 2F2

+

2NaOH



2NaF

+

H2O

+


OF2

• OF2 là chất khí không màu , rất độc , tác dụng với hầu hết kim loại
và phi kim cho oxit và florua .

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

6


II/ Brom
1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế :
• Trong thiên nhiên , brom tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu là
trong muối bromua .
• Br2 được điều chế từ muối bromua :
Cl2

+

2KBr



2KCl

+

Br2




2/ Ứng dụng :
• Brom dùng để điều chế dược phẩm , phẩm nhuộm .
• AgBr là chất nhạy cảm với aanh sáng , dùng làm phim ảnh .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

7


3/ Tính chất :
• Brom là chất lỏng màu đỏ nâu , rất độc . Ít tan trong nước , tan
nhiều trong benzen .
• Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng kém clo :
 Với H2

: 3Br2

+

2H2



2HBr

 Với Iotua

: 3Br2

+


2KI



2KBr

 Với nhôm

: 3Br2

+

2Al



2AlBr3

 Với Cl2

: 3Br2

+

5Cl2

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

+


I2


+ →6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
8


4/ Hợp chất của brom :
a/ Hidro bromua & axit bromhidric :
• Điều chế : PBr3

+

3H2O



H3PO3

+

3HBr

• Tính chất : HBr là chất khí ; tan trong nước tạo axit bromhydric .
HBr có tính axit mạnh hơn HCl , có thể khử H2SO4 đặc :
H2SO4

+


2HBr



Br2

+

SO2

+

2H2O

Dd HBr không màu , để lâu trong không khí bị oxi hóa cho màu vàng :
4HBr

+

O2



2Br2

+

2H2O

• AgBr không tan , ngoài ánh sáng bị phân hủy cho Ag và Br2 .

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

9


b/ Hợp chất chứa oxi của brom :
• Điều chế HBrO : Br2

+

H2 O



HBr

+

HBrO

• Tính bền , tính oxi hóa , tính axit đều kém hơn HClO .
• Điều chế HBrO3 : Br2 + 6H2O + 5Cl2 → 10HCl + 2HBrO3

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

10


III/ Iot
1/ Trạng thái tự nhiên – Điều chế :

• Trong thiên nhiên , iot tồn tại ở dạng hợp chất như trong muối
iotua ; trong 1 số loài rong ; trong tuyến giáp của người .
• I2 được điều chế từ muối iotua :
Br2

+

2KI



2KBr

+

I2



2/ Ứng dụng :
• Trong y tế , iot dùng ở dạng rượu iot để làm chất sát trùng .
• KI hay KIO3 được pha với muối ăn để ngừa bệnh bướu cổ .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

11


3/ Tính chất :
• Iot là chất rắn màu đen tím . Khi bị đun nóng , I2 chuyển sang
thể hơi và khi gặp lạnh , hơi iot trở lại trạng thái rắn . Hiện



tượng này gọi là hiện tượng thăng hoa .

• Dung dịch iot màu đỏ nâu gặp tinh bột chuyển thành xanh .
• Iot ít tan trong nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ .
• Iot cũng có tính oxi hóa mạnh nhưng kém brom :
 Với H2
 Với nhôm

:
:

® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

3I2
3I2

+
+

2H2
2Al

xt , tO



xt , tO




2HI
2AlI3
12


4/ Hợp chất của Iot :
a/ Hidro iotua & axit iothidric :
• Điều chế : I2

+

H2



2HI

• Tính chất : HI tan trong nước tạo thành axit iothydric .
HI có tính axit mạnh hơn HBr , HCl . Khử H2SO4 đặc , muối Fe3+ :
2H2SO4

+

8HI



4I2


+

2H2S

+

4H2O

2FeCl3

+

2HI



4I2

+

2FeCl2

+

2HCl



b/ Một số hợp chất khác :

Muối iotua dễ tan trừ AgI ( màu vàng ) , PbI2 ( màu vàng ) .
® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

13


® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

14


® Gv Ung Thanh Hải hướng dẫn

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×