Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 13 trang )

Bài 32: HIĐROSUNFUA
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

-2
(H2S) S

• Tính axit yếu

S

0
S

+4
S

• Tính khử mạnh

+6


VD: H2S + NaOH
NaOH + H2S → NaHS + H2O (1)
(Natri hiđrosunfua)

2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (2)
(Natri sunfua)



T=

T<1

T=1

1
T=2

T>2

Sản phẩm muối
Sản phẩm muối

NaHS

NaHS
NaHS

NaHS & Na2S
NaHS & Na2S

Na2S
Na2S

Na2S
(NaOH



A. HIĐRO SUNFUA
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử mạnh :
* H2S tác dụng với oxi (không khí)


HIĐRO SUNFUA (H2S)

IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ

? Các nguồn sinh ra

H2S


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI
NƯỚC NÓNG


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY


Bốc ra từ xác chết động, thực vật, rác thải


IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ:

Click to edit Master text styles
Second level

2. Điều chế
Third level

Fourth level
Fifth level

Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS,…

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑


Bài 1. Cho phản ứng:
H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?

A.H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B.H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
C.Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
D.Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử


Bài 2. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối
nào?

A.Na2S
B.NaHS
C.NaHS và Na2S

D.Na2SO4


CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN THEO DÕI



×