Tải bản đầy đủ (.) (23 trang)

Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.11 KB, 23 trang )

KIM TRA BI C

Cho biết các mức oxi hóa có
thể có của S. Từ đó nêu các
tính chất hóa học cơ bản của
S và mỗi tính chất viết một
phản ứng minh họa.
Dng TT Lý-THPT Yờn viờn

1


Tháng 11/1950, một nhà máy ở
thành phố Poza Rico, Mexico đã
thải một

lượng lớn khí Hidro

sunfua vào không khí. Trong
vòng 30 phút đã có 22 người tử
vong và 320 người phải nhập viện.

Dương TT Lý-THPT Yên viên

2


Tiết 53, 54 - Bài 44

HIDRO SUNFUA.
LƯU HUỲNH ĐI OXIT.


LƯU HUỲNH TRI OXIT.

Dương TT Lý-THPT Yên viên

3


I. Cấu tạo phân tử

II. Tính chất vật lý

H

s
III. Tính chất hóa học

2
HIĐRO SUNFUA

IV. Trạng thái tự nhiên, điều chế

V. Muối sunfua

Dương TT Lý-THPT Yên viên

4


CẤU TẠO PHÂN TỬ
 Công thức electron


H

.

.

..

S
..

.

.

H

 Công thức cấu tạo

S
H

92
(2,2)

0

(2,58)


H
Dương TT Lý-THPT Yên viên

5


TÍNH CHẤT VẬT LÍ

• Khí không màu, mùi trứng thối.
• Nặng hơn không khí.
• Tan ít trong nước.
• Rất độc.
• Hóa lỏng ở -600C,
Dương TT Lý-THPT Yên viên

0

hóa rắn ở - 86 C.

6


S có độ âm điện nhỏ nên :

-Không hình thành liên kết H → tn/c , ts thấp → t.
thái khí.
- Chênh lệch độ âm điện giữa S và H nhỏ →Phân
tử ít phân cực → tan ít trong nước.

Dương TT Lý-THPT Yên viên


7


Khí H2S độc với người vì khi hòa tan vào
máu sẽ phân hủy hemoglobin, chuyển ion
Fe

2+

thành FeS kết tủa tạo thành máu đen.

Dương TT Lý-THPT Yên viên

8


TÍNH CHẤT HÓA HỌC

 Công thức cấu tạo

+6

TÍNH

-2

- 8e

+4

- 6e

S

KHỬ MẠNH
(2,58)
0

H

(2,2)

92

0

-2e

H

-2

TÍNH
AXIT YẾU

Dương TT Lý-THPT Yên viên

9



CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM ( 5 ph)

• Cho các tình huống thí nghiệm sau.
Hãy chọn các tình huống và viết các phương
trình phản ứng (nếu có):
-Thể hiện tính axit của H2S (Nhóm 1, 3).
-Thể hiện tính khử của H2S (Nhóm 2, 4).

1. Quì tím ẩm tác dụng với H2S.

2. H2S + O2 thiếu

3. H2S

+ NaOH

4. H 2S + CuCl2

5. H2S

+ Cl2 +H2O

6. H2S + O2 dư

Dương TT Lý-THPT Yên viên

10


yếu 2 lần a

NaOH + H-S-H → NaHS + H2O (1)

2NaOH + H-S-H → Na2S + 2H2O (2)

a=

n.

n NaOH
n

H 2S

Sản phẩm muối

Ptrình phản ứng

NaHS

(1)
Dương TT Lý-THPT Yên viên

NaHS & Na2S

Na2S

(1) & (2)

(2)
11



TÍNH KHỬ (DỄ BỊ OXI HÓA )

Xem thí nghiệm

2H 2 S
2H 2 S

−2

−2

t0

+ O2 
→ 2 S + 2 H 2O
0

0

+4

+ 3O2 
→ 2 S O2 + 2 H 2O
t

+6

−2


H 2 S + 4Cl2 + 4 H 2O → H 2 S O4 + 8HCl
TÍNH KHỬ

Dương TT Lý-THPT Yên viên

12


Chú ý: Tùy thuộc vào bản chất và nồng độ chất oxi hóa mà S

-2

có thể bị oxi hóa lên mức 0, +4 hoặc +6.

- Mức 0: tác dụng O2 thiếu, SO2 …….
- Mức +4: tác dụng O2 dư, H2 SO4 đặc….
- Mức +6: tác dụng với dd Cl2 , dd Br2 ….
Dương TT Lý-THPT Yên viên

13

trong H2S


SUỐI NƯỚC NÓNG

KHÍ NÚI LỬA

CỐNG RÃNH

RÁC SINH HOẠT

XÁC ĐỘNG VẬT

KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

Dương TT Lý-THPT Yên viên

14


HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI
Dương TT Lý-THPT Yên viên

15


Dương TT Lý-THPT Yên viên

16


Điều chế

Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS,…

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑

Dương TT Lý-THPT Yên viên


17


Môi Trường

Bảng tính
tan
của muối

Muối

H2SO4 l (HCl)

H2SO4 (đđ)

tan

tan

tan

Kém bền

tan

tan

Thủy phân

tan


tan

H2O

sunfua

KLK, KT(trừ Be), amoni

sunfua trong
các

MgS

môi trường

Al2S3

khác nhau

ZnS

 trắng

tan

tan

FeS


 đen

tan

tan

MnS

 hồng

tan

tan

CuS

 đen

 k.tan

tan

CdS

 vàng

 k.tan

tan


 đen

 k.tan

PbS, Ag2S

Dương TT Lý-THPT Yên viên

18

tan


Nhận biết

Dùng muối Pb(NO3)2 Cd(NO3 )2 hoặc AgNO3 ….. Để nhận biết H2S hoặc muối sunfua tan
trong H2O

Na2S + Pb(NO3 )2 → PbS↓đen + 2NaNO3

Dương TT Lý-THPT Yên viên

19


Cñng cè

Muèi sunfua
( fes, zns…)


+ HCl, H2SO4

Hi®ro sunfua
h2s

KHÍ RẤT ĐỘC

TÍNH AXIT

TÍNH KHỬ

YẾU

MẠNH

Dương TT Lý-THPT Yên viên

20


KiÓm tra nhanh
Câu 1:

Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl: Na2S,

FeS, CuS, ZnS, CdS?

a.

Na2S, FeS, CuS


c. Na2S, FeS, ZnS
c. Na2S, FeS, ZnS

b. FeS, CuS, ZnS
d. FeS, CuS, CdS

Câu 2: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?

A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
Dương TT Lý-THPT Yên viên

D. Cl2 và N2

21


KiÓm tra nhanh
Câu 3:

Trong tự nhiên có nhiều nguồn tạo ra H2S nhưng không có sự tích tụ H2S trong tự

nhiên do:
a.H2S tan trong nước.
b. H2S bị phân hủy thành H2
c.H2S bị O2 oxi hóa chậm.
c.H2S bị O2 oxi hóa chậm.
d. H2S tác dụng với các muối.

Câu 4: H2S tác dụng được với dãy chất nào sau

:

a. Dd NaOH, Cu, O2 .
b. Dd Ca(OH)2 , CuCl2, dd Cl2.
b. Dd Ca(OH)2 , CuCl
2, dd Cl2.
c. Dd FeCl2 , O2 , dd Br2 .
Dương TT Lý-THPT Yên viên

22


KiÓm tra nhanh
Câu 5:

Phản ứng nào sau đây không đúng?

a. 2H2S + O2 → 2S + 2H2 O .
S + FeCl
FeS
+ 2HCl
b. H2b.
SH
+ 2FeCl
2HCl
2→ +
2→ FeS
c. H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl .

d. H2S + Ca(OH)2 →CaS + 2H2O

Dương TT Lý-THPT Yên viên

23



×