KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu những điểm khác nhau về tính chất
vật lí giữa P trắng và P đỏ?
- Màu sắc: trắng hơi
vàng
-Trạng thái: rắn
-Cấu tạo phân tử: P4
-Bền: không bền
- Phát quang màu lục0
Ptrắng
- Đỏ
- Bột
-Pn
-Bền
- Không phát quang
250 C
t0 , hơi, làm lạnh
Pđỏ
Câu 2: Viết phương trình phản ứng
minh họa tính chất hóa học của P?
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
H
O
H
O
H
O
P
O
- Trong hợp chất H3PO4, P có số oxi hóa cao nhất là +5
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Trạng thái: Rắn, dạng tinh thể
-Màu sắc: Trong suốt, không màu
-Độ tan: Tan tốt trong nước, háo nước rất dễ b
chảy rữa
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Khả năng phân li
Axit 3 nấc
H+ + H2PO4-
-Nấc 1: H3PO4
-Nấc 2: H2PO4-
H+ + HPO42-
-Nấc 3: H2PO4
H+ + PO43-
2-
Nhận xét: Trong dung dịch axit H3PO4 luôn tồn tạ
phân tử H3PO4 và các ion H2PO4- , ion HPO42- ,
ion PO43-, H+
2. Tác dụng với bazơ
NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O
1
1
(Natri đihiđrophotphat)
2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O
2
1
(Natri hidrophotphat)
3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O
3
1
(Natri photphat)
Chú ý:- Tùy theo tỉ lệ mol giữa H3PO4 và
kiềm mà tạo nên các sản phẩm muối khác
nhau.
- H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 vì
3-
IV. ĐIỀU CHẾ
1.
2.
Trong phòng thí nghiệm (SGK)
Trong công nghiệp
- Phương pháp chiết: Cho H2SO4đ tác dụng với
quặng photphorit hoặc apatit.
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4đ 2 H3PO4 + 3CaSO4
- Phương pháp nhiệt: điều chế từ P
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
B. MUỐI PHOTPHAT
Có 3 loại muối
- Muối đihidrophotphat: NaH2PO4 , NH4H2PO4…
-
Muối hidrophotphat: Na2HPO4,(NH4)2HPO4…
-
Muối photphat: Na3PO4, (NH4)3PO4…
1.Tính tan: Na3PO4, K3PO4, (NH4)3PO4 tan,
còn lại không tan
2. Nhận biết ion PO43-Thuốc thử: dung dịch
AgNO
- Hiện3tượng: xuất hiện kết tủa màu vàng
- Phương trình: 3Ag+ + PO43- Ag3PO4
vàng
CỦNG CỐ
Câu 1: Phân biệt 3 dung dịch sau: Na3PO4, NaNO3
và NaCl
Câu 2: Cho 0,025 mol H3PO4 phản ứng với 0,05
mol NaOH. Muối nào được tạo thành sau phản ứng
và có khối lượng là bao nhiêu?
Đ/s: Na2HPO4 , 3,55 g
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1, 3, 4, 5 - SGK