KIỂM TRA BÀI CỦ:
Hãy chọn nữa câu ở cột (II) ghép với nữa câu ở cột (I) để
được câu phù hợp:
Cột (I)
Cột (II)
A. Nguyên tử P có …
1. Độ âm điện nhỏ hơn so với
nguyên tố N.
B. Nguyên tố P có …
2. Còn để trống, không có các e
3. Điện tích hạt nhân lớn hơn
so với nguyên tử N.
C. Nguyên tử P có phân lớp 3d…
D. trên 40oC, P trắng tự bốc cháy
trong không khí …
4. trong bóng tối
5. Khi đun nóng đến 250oC.
E. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí… 6. Nên phải ngâm trong
nước.
G. Ở nhiệt độ thường P trắng phát quang…
7. Khi chiếu sáng.
A. Nguyên tử P có … Điện tích hạt nhân lớn hơn so với nguyên tử N.
3.
B. Nguyên tố P có … 1. Độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tố N.
C. Nguyên tử P có phân lớp 3d… 2. còn để trống, không có các e
D. trên 40oC, P trắng tự bốc cháy
trong không khí …
6. Nên phải ngâm trong nước.
E. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí… 5. Khi đun nóng đến 250oC.
G. Ở nhiệt độ thường P trắng phát
4. trong bóng tối
quang…
Tiết 22,23
AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOT PHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. Cấu tạo phân tử:
Axit photphoric có công thức cấu tạo:
H–O
H–O
H–O
P
O hoặc
H–O
H–O
H–O
P
O
P trong H3PO4 có số oxi hóa là +5; có hóa trị là 5
<II> Tính chất vật lý :
H3PO4 là chất rắn ,………ng màu , nhiệt độ nóng
…….. Khô
42,5
chảy là… oC tan vô hạn trong nước
<III> Tính chất hóa học :
1) Tính oxi hóa Vì Pkhử : H3PO4 có số oxi hóa là +5 nên axit photphoric
trong
khó bị khử, không có tính oxi hóa như axit HNO3
2) Tác dụng bởi nhiệt :
Axit photphoric 200oC- 250oC
H3PO4
Axit ñi photphoric 400oC- 500oC
H4P2 O7
Axit ñi photphoric
H4P2 O7
Axit meta photphoric
HPO3
Caùc axit HPO3 và H4P2 O7 có thể kết hợp với nước để
tạo thành axit H3PO4.
3) TÍNH AXÍT :
Sự phân li của axit H3PO4
H3PO 4
Tổng quaùt
-H
2-
HPO4
-H
3-
PO4
H3PO4
H+ + H22- 4
PO
K1 = 7,6.10-3
H2PO4
H+ + HPO4
K2 = 6,2.10-8
32+
K3 = 4,4.10-13
HPO 4
H + PO4
Tổng quát
3+
H3PO4
3H + PO4
H3PO4 phân ly thành
3 ..nấc
Vậy H3PO4 là một tri axít
.
H3PO4 là 1axit có độ mạnh trung bình, cũng làm
quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ,
muối, kim loại…
Ví dụ: Tác dụng với dung dịch kiềm:
+1mol NaOH
H3PO4
NaH2PO4
H
NaOH+H3PO4
Na
O
OH+
H
NaOH +H3PO4= NaH2PO 4 O HPO O
+ 2
Khi tỷ lệ mol
nNaOH
nH PO
3
4
H1 O
1
+NaOH
+NaOH
Na2HPO 4
H3PO4
NaH2PO4
(1)
(2)
+2NaOH
(1) NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O
nNaOH
Na
nH PO
2
OH
H O
1 +
3
2NaOH+H3PO4 4Na OH
H O
2NaOH + H3PO 4= Na2HPO 4 + H2O
H O
P
O
+NaOH Na3PO4
+NaOH
+NaOH Na HPO
H3PO4
NaH2PO4
2
4
(4)
(5)
(1)
(2)
+2NaOH
(3) +3NaOH
(1) NaOH + H3PO4 = NaH2PO4 + H2O
(2) 2NaOH + H3PO4 = Na 2HPO4 + 2H2O
(3) 3NaOH + H3PO4 = Na 3PO4 + 3H2O
(4) NaH2PO4 + NaOH = Na2HPO4 + H2O
(5) Na2HPO4 + NaOH = Na3PO4 + H2O
T=
Số mol NaOH
Số mol H3PO4
T≤1
Tạo ra NaH2PO4
T=2
Tạo ra Na2HPO4
3
T ≥3
Tạo ra Na3PO4
1
2 < T < 3 Tạo ra Na2HPO4 và Na3PO4
Củng cố bài :
Câu 1:
H3PO4
+ Qùi tím
(1)
?
(2)
H2
(3) + Oxít Kl A
+X
+A
X laø NaOH
A
A + CO 2
(1) Dd H3PO4 laøm cho qùi tím hóa đỏ
(2) 2H3PO4 + 6Na = 2Na3PO 4+ 3H2↑
(4)
(5)
(3) 2H3PO4 + 3Na2O = 2Na3PO 4+ 3H2O
(4) H3PO4 + 3NaOH = Na3PO 4+ 3H2O
(5) 2H3PO4+3Na2CO3 =2Na3PO 4 +3CO2+ 3H2O
Điền chất thích hợp vào chổ có dấu ? Trong các sơ đồ
sau:
H2PO4
HPO4
-
2-
+ ? OH+
+? +H
+
HPO42-
+?
H2PO4- + ?
+H2O
V. Điều chế :
1. Điều chế trong phòng thí nghiệm :
P + 5HNO 3đặc = H3PO 4 + 5NO 2↑+ H2O
2. Điều chế trong công nghiệp:
Ca3(PO4)2+ 3 H2SO4 2H3PO 4+ 3CaSO4
Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao người ta đốt
cháy P rồi cho P2O5 thu được vào nước
Dựa vào cấ
B. MUỐI PHOTPHAT. u tạo phân tử của axit
để suy ra có những loại muối
1. Tính chất của muối photphát:
nào?
a). Tính tan của muối phốt
Tất cả các muối photphat của kim loại kiềm, amoni đều tan.
phát :
Tất cả các muối dihidrophotphat đều tan.
Các muối hidrophotphat ít tan,
muối photphat còn lại không tan trong nước
b) Phản ứng thủy phân:
Các muối photphat tan trong nước đều bị thủy phân
cho môi trường kiềm:
PO3-4 + H2O
HPO2-4 + OH-
c) Nhận biết ion photphat:
Dùng thuốc thử: AgNO3 tạo ra kết tủa màu vàng
3Ag+
+
PO3-4 Ag3PO4
Bài tập 2 :
Cho 0,01 mol H3PO 4 tác dụng với:
a) 0,02 mol KOH
b) 0,03 mol KOH
c) 0,01 mol Ba(OH)2
Kết qủa sẽ cho muối gì ?Khối lượng bao nhiêu?
Lập tỉ lệ: T =
Số mol OHSố mol H3PO4
CÙNG TẬP THỂ LỚP 11B