KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các chất sau:
2. CH3-CH2-CH2-OH
1. CH3-CH3
3. CH3-CH2CHO
4. CH3-CH2-CH3
5. CH3-CH2-O-CH3
a. Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?
b. Cặp chất nào là đồng phân của nhau?
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC
II. LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
1. Khái niệm về đồng phân cấu tạo
a. Thí dụ
Butan-1-ol
Đietyl ete
CH3CH2CH2CH2OH;
CH3CH2OCH2CH3;
M=74,12; D=0,81 gam/ml
0
ts=117,3; tnc=-89,5 ( C);
0
0
t (bắt lửa) 34 C;
0
0
t tự bốc cháy 410 C
M=74,12; D=0,71 gam/ml
0
ts=35,6; tnc=-116,3 ( C);
0
0
t (bắt lửa) -41 C;
0
0
t tự bốc cháy 164 C
Tan 9g trong 100g nước
0
ở 15 C
Tan 6,5g trong 100g nước
0
ở 25 C; gây mê…
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
1. Khái niệm về đồng phân cấu tạo
b. Kết luận
- Butan-1-ol và đietyl ete có cùng công thức phân tử (C4H10O)
nhưng do khác nhau về cấu tạo hóa học nên khác nhau về
tính chất vật lý và tính chất hóa học.
- Đồng phân cấu tạo là những chất có cùng công thức phân tử
nhưng có công thức cấu tạo khác nhau.
2. Phân loại đồng phân cấu tạo
C4H10O
Khác về bản chất nhóm chức
Chức anol
Chức ete
khác mạch cacbon
khác mạch cacbon
có nhánh
không nhánh
CH2CHCH3
CH2CH2CH2CH3
OH
OH
CH3CHCH2CH3
không nhánh
CH3OCH2CH2CH3
có nhánh
CH3OCHCH3
CH3
CH3
CH3COHCH3
CH3CH2OCH2CH3
CH3
OH
Khác về vị trí nhóm chức
Có mấy loại đồng phân cấu tạo?
Khái niệm các loại đồng phân đó?
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
III. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
2. Phân loại đồng phân cấu tạo
ĐỒNG PHÂN
CẤU TẠO
Đồng phân
Đồng phân
Đồng phân
nhóm chức
mạch cacbon
vị trí nhóm chức
khác nhau về
khác nhau về
khác nhau về
bản chất nhóm chức
sự phân nhánh mạch C
vị trí nhóm chức
IV. CÁCH BIỂU DIỄN CẤU TRÚC KHÔNG GIAN
PHÂN TỬ HỮU CƠ
1. Công thức phối cảnh
Công thức phối cảnh của CH3Cl và ClCH2-CH2Cl
Đường nét liền biểu diễn liên kết nằm trên mặt trang giấy.
Đường nét đậm biểu diễn liên kết hướng về mắt ta
(ra phía trước trang giấy).
Đường nét đứt biểu diễn liên kết hướng ra xa mắt ta
(ra phía sau trang giấy).
V. CÁCH BIỂU DIỄN CẤU TRÚC KHÔNG GIAN
PHÂN TỬ HỮU CƠ
2. Mô hình phân tử
CH3-CH3
CH3-CH3
a. Mô hình rỗng
b. Mô hình đặc
V. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
a. Thí dụ
cis - đicloeten
tnc – 80,5; ts 60,2
(0 )
C
trans - đicloeten
tnc – 50,5; ts 48,3
(0 )
C
Đồng phân lập thể của CHCl=CHCl
V. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Khái niệm về đồng phân lập thể
b. Kết luận
Đồng phân lập thể là những đồng phân có cấu tạo hoá học
như nhau (cùng công thức cấu tạo) nhưng khác nhau về sự
phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử (tức là
khác nhau về cấu trúc không gian của phân tử).
V. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
2. Quan hệ giữa đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể
ĐỒNCùng
G PHÂN
công thức
phân tử
Khác nhau về
Cùng cấu tạo hóa học. Khác
cấu tạo hóa học
nhau về cấu trúc không gian
ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Công thức cấu tạo giống nhau
Công thức cấu tạo khác nhau
Cấu trúc không gian khác nhau
Tính chất khác nhau
Tính chất khác nhau
V. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
3. Cấu tạo hóa học và cấu trúc hóa học
H
H
H
C-C
H
H
H
Công thức cấu tạo
Công thức lập thể
BÀI TẬP
Cho các đồng phân sau ứng với công thức phân tử C5H12O:
1. CH3CH2CH2CH2CH2OH
2. CH3CHCH2CH2OH
3. CH3CH2OCH2CH2CH3
4. CH3CH2CH2CHCH3
CH3
OH
5. CH3OCH2CH2CH2CH3
Đồng phân là đồng phân nhóm chức, đồng phân nào là
đồng phân mạch cacbon và đồng phân nào là đồng phân
vị trí nhóm chức?