Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 24. Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 12 trang )


CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

OXIT

Oxit
axit

CO2

AXIT

Oxit
Bazơ

BaO

Axit

oxi

BAZƠ

Axit
không

oxi

HNO3

Bazơ


tan

HCl

Bazơ
không
tan

KOH

MUỐI

Muối
axit

Cu(OH)2

Muối
trung
hòa

NaHC


1.

OXIT

A Oxitbazơ + N
.

ớc
B. Oxitbazơ +Axit
.
Nớc
Nớc
C. Oxitaxit + Bazơ
. .
D. Oxitaxit +
Nớc
E. Oxitaxit + Oxitbazơ
.

3
Bazơ
Muối +
Axit
Muối +
Muối

Kim loại
2. AXIT
Oxit bazơ
A. Axit +
Muối +
Bazơ
Hiđrô
Mui
B. Axit +
C. Axit +
D. Axit +

Axit

Muói + Nớc
Muối + Nớc
Muối +

BAZƠ

A. Bazơ + Axit

Muối +
Nớc Oxit axit
B. Bazơ +Mui
..
Muối +
Nớc
to
Oxitbazơ
C. Bazơ + ..
Muói +
Bazơ
D. Bazơ
. +
Nớc

Kim loại
4 MUối
Oxit bazơ
A. Muối + Bazơ
..

Muối Mui

Axit +

B. Muối + ..
Muối
to
Oxit+axit
Bazơ
C. Muối + ..
Muối +
Muối
D. Muối
+ ..
Muối
+
Hãy chọn chất thích hợp điền
vào
chỗ trống để
hoàn
t
Kimloai
phơng trình hoá học cho mỗi
loại hợp chất trên
?
E. Muối
Oxitbazơ +




Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
được tóm tắt bằng sơ đồ sau:
OXIT BAZƠ

OXIT AXIT
+ Axit
+ Oxit axit

+ H2O

+ Bazơ
+ Oxit bazơ

Nhiệt
Phân
huỷ

+ Axit

+ Bazơ

+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit

BAZƠ

+ H2O

MUỐI


+ Muối

+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Kim loại

AXIT


Bài tập 1: Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết 4 lọ h
bị mất nhãn: Ba(OH)2 , HCl , H2SO4 ,
Bài giải:

+ Đánh dấu thứ tự lọ và lấy mẫu hoá chất ra ống ngh
+ Cho 4 mẩu quỳ tím vào 4 mẫu hoá chất trên:
Mẫu không làm đổi màu quỳ tím, nhận đợc KCl
Mẫu làm quỳ tím đổi sang màu xanh là Ba(OH) 2
Hai mẫu còn lại làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là
+ Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào 2 mẫu axit trê
- Mẫu phản ứng thấy xuất hiện kết tủa trắng , nhậ
Phơng trình hóa học:
Ba(OH)2 + H2SO4
- Mẫu còn lại là HCl

BaSO4 + 2H2O


Bài tập 2 : Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 ,
HNO3 , CuO

1. Gọi tên Phân loại các chất trên
2. Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch Ba(OH)2
c. Dung dịch BaCl2
3. Viết các PTHH xảy ra
STT

Cụng thc

1

Mg(OH)2

2

CaCO3

3

K2SO4

4

HNO3

5

CuO


Tờn gi

Phõn loi

Tỏc dng
vi dung
dich HCl

Tỏc dng
vi dung
dch
Ba(OH)2

Tỏc dng
vi dung
dch BaCl2


Bài tập 2 : Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 ,
HNO3 , CuO
1. Gọi tên Phân loại các chất trên
2. Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch Ba(OH)2
c. Dung dịch BaCl2
3. Viết các PTHH xảy ra

STT Cụng thc

Tờn gi


Phõn loi

Tỏc dng
vi dung
dich HCl

Baz khụng
Magiờ hirụxit
tan

x

Mui khụng
tan
Mui tan

x

K2SO4

Canxi
Cacbonat
Kali sunfat

4

HNO3

Axit nitric


Axit

5

CuO

ng oxit

Oxit

1

Mg(OH)2

2

CaCO3

3

Tỏc dng
vi dung
dch
Ba(OH)2

Tỏc dng
vi dung
dch BaCl2


x

x

x

x

x
x


C¸c ph¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra:
a/
Mg(OH)2 + 2HCl
CaCO3
+ 2HCl
+ CO2
CuO
+ 2HCl
b/
K2SO4
+ Ba(OH)2
2KOH
2HNO3 +
Ba(OH)2
H2O
c/
K2SO4
+

BaCl2

MgCl2 + 2H2O
CaCl2 + H2O
CuCl 2 + H2O
BaSO4 (r¾n, tr¾ng)
Ba(NO3)2

+

+ 2

BaSO4 (r¾n, tr¾ng) +


Bài tập 3: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp gồm Mg và MgO , cần vừa đủ
dịch HCl 14, 6%. Sau phản ứng thu đợc 1,12 lít khí ở đktc.
a. Tính % về khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m ?
c. Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc sau phản ứng ?
Các bớc thực hiện:

Bài giải
Mg + 2HCl

(1)
MgCl2 +
H2
(2)
MgO + 2HCl

MgCl2 +
n
- Dựa vào số mol H2
H2HO2
Suy ra số mol Mg
Theo bài ra
nH 2ta có số mol H2 là:
= 1,12 : 22,4 = 0, 05
=> khối lợng Mg
=> % về khối lợng mỗi chất ( mol )
2 có:
Theo PTHH1,ta
nMg = 9, 2
= 0,05 mol
=> mMg = 0,05 x 24 = 1,2 ( g )

- Viết PTHH
- Tính số mol H2

%Mg =

x100 = 13, 04


C¸c bíc thùc hiÖn
b. TÝnh nHCl(1) =
nMgO =
=> nHCl(2) =
⇒ mHCl = (nHCl (1) + nHCl (2) ) x 36, 5 =
⇒ mddHCl


mHCl
×100
= 14,6

nMgCl2
nMgCl2
=> mMgCl2

c. TÝnh

) x 95 =

(1) =
(2) =

n=MgCl( 2

nMgCl
(1) 2 +
mH 2

mddsau = mhh + mddHCl -

C % MgCl2

=>

=


(2)
=


b. Theo PTHH 1 tacã: nHCln=
H 22

= 0,05 x 2 =0,1 (m

mMgO = 9, 2 - 1,2 = 8 (g)

=> nMgO = 8: 40 = 0, 2 mol
Theo PTHH2 ta cã: nHCl = 2 nMgO = 2 x 0, 2 = 0, 4
=>

mHCl = 36, 5 x (0, 1 + 0, 4) = 18 , 25 g

18, 25
=> mddHCl 14,
= 6
x 100 = 125 g
c. Ta cã : mH 2 = 0,05 x 2 = 0,1 g
=> mdd

sau

Theo PTHH1 :
Theo PTHH2:
=>


mMgCl2

=>C % MgCl2

= 9,2 + 125 - 0,1 = 134,1 g
nMg = nMg = 0,05 mol

nMgCl2

= nMgO = 0,2 mol

= 95 x (0,05+ 0, 2) = 23,75 g

23, 75
=
134,1

x100% = 17,7%


Chóc c¸c thÇy c« m¹nh
khoÎ.
Chóc c¸c em häc sinh



×