CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
Oxit
axit
CO2
AXIT
Oxit
Bazơ
BaO
Axit
có
oxi
BAZƠ
Axit
không
có
oxi
HNO3
Bazơ
tan
HCl
Bazơ
không
tan
KOH
MUỐI
Muối
axit
Cu(OH)2
Muối
trung
hòa
NaHC
1.
OXIT
A Oxitbazơ + N
.
ớc
B. Oxitbazơ +Axit
.
Nớc
Nớc
C. Oxitaxit + Bazơ
. .
D. Oxitaxit +
Nớc
E. Oxitaxit + Oxitbazơ
.
3
Bazơ
Muối +
Axit
Muối +
Muối
Kim loại
2. AXIT
Oxit bazơ
A. Axit +
Muối +
Bazơ
Hiđrô
Mui
B. Axit +
C. Axit +
D. Axit +
Axit
Muói + Nớc
Muối + Nớc
Muối +
BAZƠ
A. Bazơ + Axit
Muối +
Nớc Oxit axit
B. Bazơ +Mui
..
Muối +
Nớc
to
Oxitbazơ
C. Bazơ + ..
Muói +
Bazơ
D. Bazơ
. +
Nớc
Kim loại
4 MUối
Oxit bazơ
A. Muối + Bazơ
..
Muối Mui
Axit +
B. Muối + ..
Muối
to
Oxit+axit
Bazơ
C. Muối + ..
Muối +
Muối
D. Muối
+ ..
Muối
+
Hãy chọn chất thích hợp điền
vào
chỗ trống để
hoàn
t
Kimloai
phơng trình hoá học cho mỗi
loại hợp chất trên
?
E. Muối
Oxitbazơ +
Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
được tóm tắt bằng sơ đồ sau:
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
+ Axit
+ Oxit axit
+ H2O
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
Nhiệt
Phân
huỷ
+ Axit
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
BAZƠ
+ H2O
MUỐI
+ Muối
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Kim loại
AXIT
Bài tập 1: Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết 4 lọ h
bị mất nhãn: Ba(OH)2 , HCl , H2SO4 ,
Bài giải:
+ Đánh dấu thứ tự lọ và lấy mẫu hoá chất ra ống ngh
+ Cho 4 mẩu quỳ tím vào 4 mẫu hoá chất trên:
Mẫu không làm đổi màu quỳ tím, nhận đợc KCl
Mẫu làm quỳ tím đổi sang màu xanh là Ba(OH) 2
Hai mẫu còn lại làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là
+ Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào 2 mẫu axit trê
- Mẫu phản ứng thấy xuất hiện kết tủa trắng , nhậ
Phơng trình hóa học:
Ba(OH)2 + H2SO4
- Mẫu còn lại là HCl
BaSO4 + 2H2O
Bài tập 2 : Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 ,
HNO3 , CuO
1. Gọi tên Phân loại các chất trên
2. Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch Ba(OH)2
c. Dung dịch BaCl2
3. Viết các PTHH xảy ra
STT
Cụng thc
1
Mg(OH)2
2
CaCO3
3
K2SO4
4
HNO3
5
CuO
Tờn gi
Phõn loi
Tỏc dng
vi dung
dich HCl
Tỏc dng
vi dung
dch
Ba(OH)2
Tỏc dng
vi dung
dch BaCl2
Bài tập 2 : Cho các chất : Mg(OH)2 , CaCO3 , K2SO4 ,
HNO3 , CuO
1. Gọi tên Phân loại các chất trên
2. Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch Ba(OH)2
c. Dung dịch BaCl2
3. Viết các PTHH xảy ra
STT Cụng thc
Tờn gi
Phõn loi
Tỏc dng
vi dung
dich HCl
Baz khụng
Magiờ hirụxit
tan
x
Mui khụng
tan
Mui tan
x
K2SO4
Canxi
Cacbonat
Kali sunfat
4
HNO3
Axit nitric
Axit
5
CuO
ng oxit
Oxit
1
Mg(OH)2
2
CaCO3
3
Tỏc dng
vi dung
dch
Ba(OH)2
Tỏc dng
vi dung
dch BaCl2
x
x
x
x
x
x
C¸c ph¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra:
a/
Mg(OH)2 + 2HCl
CaCO3
+ 2HCl
+ CO2
CuO
+ 2HCl
b/
K2SO4
+ Ba(OH)2
2KOH
2HNO3 +
Ba(OH)2
H2O
c/
K2SO4
+
BaCl2
MgCl2 + 2H2O
CaCl2 + H2O
CuCl 2 + H2O
BaSO4 (r¾n, tr¾ng)
Ba(NO3)2
+
+ 2
BaSO4 (r¾n, tr¾ng) +
Bài tập 3: Hoà tan 9,2 g hỗn hợp gồm Mg và MgO , cần vừa đủ
dịch HCl 14, 6%. Sau phản ứng thu đợc 1,12 lít khí ở đktc.
a. Tính % về khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m ?
c. Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc sau phản ứng ?
Các bớc thực hiện:
Bài giải
Mg + 2HCl
(1)
MgCl2 +
H2
(2)
MgO + 2HCl
MgCl2 +
n
- Dựa vào số mol H2
H2HO2
Suy ra số mol Mg
Theo bài ra
nH 2ta có số mol H2 là:
= 1,12 : 22,4 = 0, 05
=> khối lợng Mg
=> % về khối lợng mỗi chất ( mol )
2 có:
Theo PTHH1,ta
nMg = 9, 2
= 0,05 mol
=> mMg = 0,05 x 24 = 1,2 ( g )
- Viết PTHH
- Tính số mol H2
%Mg =
x100 = 13, 04
C¸c bíc thùc hiÖn
b. TÝnh nHCl(1) =
nMgO =
=> nHCl(2) =
⇒ mHCl = (nHCl (1) + nHCl (2) ) x 36, 5 =
⇒ mddHCl
mHCl
×100
= 14,6
nMgCl2
nMgCl2
=> mMgCl2
c. TÝnh
) x 95 =
(1) =
(2) =
n=MgCl( 2
nMgCl
(1) 2 +
mH 2
mddsau = mhh + mddHCl -
C % MgCl2
=>
=
(2)
=
b. Theo PTHH 1 tacã: nHCln=
H 22
= 0,05 x 2 =0,1 (m
mMgO = 9, 2 - 1,2 = 8 (g)
=> nMgO = 8: 40 = 0, 2 mol
Theo PTHH2 ta cã: nHCl = 2 nMgO = 2 x 0, 2 = 0, 4
=>
mHCl = 36, 5 x (0, 1 + 0, 4) = 18 , 25 g
18, 25
=> mddHCl 14,
= 6
x 100 = 125 g
c. Ta cã : mH 2 = 0,05 x 2 = 0,1 g
=> mdd
sau
Theo PTHH1 :
Theo PTHH2:
=>
mMgCl2
=>C % MgCl2
= 9,2 + 125 - 0,1 = 134,1 g
nMg = nMg = 0,05 mol
nMgCl2
= nMgO = 0,2 mol
= 95 x (0,05+ 0, 2) = 23,75 g
23, 75
=
134,1
x100% = 17,7%
Chóc c¸c thÇy c« m¹nh
khoÎ.
Chóc c¸c em häc sinh