TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
TẬP THỂ LỚP 11TN1
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Đức Hòa, ngày 03 tháng 04 năm 2015
Gv soạn: Dương Thanh Phương
Etilen
CH2 = CH2
Benzen
Ancol etylic
C2H5 – OH
Benzen
Stiren
Phenol
Bài
55
PHENOL
Tiết 79
BAN NÂNG CAO
Gv soạn: DƯƠNG THANH PHƯƠNG
NĂM HỌC: 2014-2015
Bài 55. PHENOL
I
Định nghĩa & phân loại
II
Tính chất vật lí
III
Tính chất hóa học
IV
Điều chế & ứng dụng
I
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
OH
OH
Thế nào là Phenol?
C2H5
CH3
(I)
OH
(II)
OH
CH2 -OH
OH
(III)
(IV)
OH
(V)
I
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm
hidroxyl (OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng
benzen.
OH
OH
OH
CH3
Benzen
metyl benzen(toluen)
PHENOL
HIĐROCACBON THƠM
naphtalen
Chất nào sau đây không phải là phenol?
ANCOL THƠM ( ancol benzylic)
A
CH3
OH
BB
CH2- OH
B
C
CH3
OH
D
OH
OH
Chú ý: Ancol thơm là những hợp chất hữu cơ mà phân tử
có chứa nhóm OH đính vào mạch nhánh của vòng benzen
I
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
2. Phân loại
OH
OH
C2H5
CH3
Monophenol
(I)
OH
ThếMonophenol
nào là monophenol?
là những
phenol mà phân tử có chứa 1
nhóm OH.
OH
(II)
OH
Poliphenol
những phenol
Thế nào làlàpoliphenol?
mà phân tử có chứa nhiều
nhóm OH.
Poliphenol
OH
(III)
(V)
II
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Trình bày tính chất vật lí của phenol?
II
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Phenol là chất rắn không màu.
- Tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở
66oC, tan tốt trong etanol, ete và
axeton, …
- Dễ bị chảy rữa và thẫm màu.
- Rất độc.
- Có liên kết hidro liên phân tử
III
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CTCT:
CTPT:
C6H5OH
:O
H
Mô hình phân tử
phenol
III
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
:O
H
Liên kết O-H trở nên phân cực hơn, làm
cho nguyên tử H linh động hơn so với ancol.
Suy ra phenol có tính axit rất yếu.
Mật độ e ở vòng benzen tăng lên, nhất
là ở vị trí o và p. Suy ra phản ứng thế ở
nhân thơm dễ hơn benzen.
Liên kết C-O trở nên bền vững hơn so
với ancol vì thế nhóm OH phenol không bị
thế như nhóm OH ancol.
III
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ảnh hưởng của gốc phenyl đến
nhóm OH trong phenol
2. Ảnh hưởng của nhóm OH đến
gốc phenyl trong phenol
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
1. Điều chế
* Trong công nghiệp ngày nay:
+ CH2 = CH – CH3
CH
CH3
1.O2
2. H2SO4
H+
CH
CH3
CH3
OH
+ CH3
C
CH3
O
CH3
* Trước kia:
C6H6
C6H5Br
* Tách từ nhựa than đá
C6H5ONa
C6H5OH
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Phaåm nhuoäm
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Chaát keát dính
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Thuoác noå ( 2,4,6 -
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Sản xuất thuốc diệt cỏ 2,4 D
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Chất diệt nấm
Nước diệt khuẩn
IV
ĐIIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG
2. Ứng dụng
Chất dẻo
CỦNG CỐ
Câu 1: Cho các chất sau:
(1) CH2=CH-CH2OH;
(2) p-CH3-C6H4-OH
(3) CH3-O-C6H5
(4) m-HOC6H4OH
(5) C6H5-CH2-OH ;
(6) CH3CH=O;
(7) HOCH2CH2OH;
(8) C2H5OH ;
Những chất nào thuộc ancol?
Những chất nào thuộc phenol?
Câu 2: Hãy đưa ra các bằng chứng thực nghiệm (viết phương
trình hóa học của phản ứng) để chứng tỏ:
a. Phenol có lực axit mạnh hơn ancol.
b. Ảnh hưởng của nhóm OH đến gốc phenyl trong phân tử
phenol.
Câu 3: Sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt
độ thường, thấy dung dịch vẩn đục, sau đó đun nóng dung
dịch thì dung dịch lại trong suốt.
Giải thích những hiện tượng vừa nêu và viết phương
trình hóa học ( nếu có)
Câu 4. Viết các đồng phân có CTPT C7H8O chứa vòng benzen.
Hãy cho biết có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na và
dd NaOH?