KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Viết phương trình hóa học (ở dạng công thức cấu tạo) của các trường hợp sau:
a. Propan – 1- ol tác dụng với axit bromhiđric.
o
b. Đun nóng 2-metylpropan-1-ol với H2SO4 đặc 170 C.
c. Propan-2-ol tác dụng với CuO điều kiện nhiệt độ.
Trả lời
a. CH -CH -CH -OH + HBr
3
2
2
CH -CH -CH -Br + H O
3
2
2
2
H SO đặc
2 4
b. CH - CH-CH -OH
3
2
CH
CH -C=CH
3
2
o
170 C
3
c. CH -CH-CH + CuO
3
3
OH
CH
+H O
2
3
CH -C-CH + Cu + H O
3
3
2
t
o
O
LOGO
PHENOL
Bài 41:
Giáo viên hướng dẫn
: Nguyễn Thị Lộc Uyển
Giáo sinh thực tập : Võ Thị Việt Trinh
Lớp
: 11/2
I . ĐỊNH NGHĨA
OH
OH
CH2 - OH
CH3
(A)
(B)
- Giống nhau:
(C)
+ Đều có vòng benzen
+ Đều có nhóm –OH
- Khác nhau:
+ Chất A, B có nhóm –OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.
+ Chất C có nhóm –OH gắn gián tiếp vào vòng benzen thông qua 1 nhóm -CH 2
OH
(A )
Phenol
OH
CH2 - OH
CH3
(C)
(B)
Ancol benzylic
4-metylphenol
(phenyl metanol)
(p-crezol)
Phenol
Ancol
Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl ( -OH ) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của
vòng benzen.
Bài học hôm nay sẽ tập trung tìm hiểu một hợp chất có công thức là C 6H5OH, đây là
hợp chất đơn giản nhất của phenol.
OH
Phenol
II. PHENOL
1. Cấu tạo
- CTPT: C6H6O ( M =94)
- CTCT: C6H5 –OH
H
OH
O
2. Tính chất vật lí
Phenol có những tính chất vật lí gì?
- Trạng thái, màu sắc,
0
t nóng chảy?
0
- Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu, nóng chảy ở 43 C.
Độc hay không?
-
-
-
Phenol rất độc, khi dây vào tay sẽ bị bỏng da Khả năng tan trong nước như thế nào?
hết sức cẩn thận khi sử dụng phenol.
- Phenol rất ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng và trong etanol.
Để lâu ngoài không, phenol chuyển thành
màu hồng
Gây bỏng nặng khi rơi vào da
3. Tính chất hóa học
Vòng benzen hút electron, làm cho liên kết O-H bị phân cực
mạnh nên phenol có tính axit yếu.
Nhóm –OH đẩy electron vòng benzen, làm cho vị trí o, p
giàu electron nên dễ tham gia thế ở 3 vị trí này (tương tự
toluen).
CH3
o
o
p
a) Phản ứng thế nguyên tử H ở nhóm –OH
Tác dụng với kim loại kiềm
giống ancol
OH
O H
Na
+
2
2 Na
2
Natri phenolat
2C6H5OH + 2Na
2C 6H5ONa + H2
+
H2
Tác dụng với dung dịch bazơ (NaOH, KOH,…)
khác ancol
- Phenol ít tan trong nước lạnh.
- Phenol tan được trong dung dịch NaOH.
C6H5OH+ NaOHC6H5ONa+ H2O
Phenol có tính axit
- Phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic (H 2CO3) và không làm quỳ tím đổi màu
b) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
Tác dụng với dung dịch brom
Phenol làm mất màu vàng nâu đỏ của brom và tạo kết tủa trắng
OH
OH
H
Br
3 2
+ Br
H
Br
+ 3HBr
H
Br
2,4,6-tribromphenol ( trắng)
Tương tự như toluen, phenol cũng ưu tiên thế ở vị trí o, p và phản ứng thế dễ hơn benzen. Benzen không tác dụng
với dung dịch Br2
Phản ứng dùng để nhận biết phenol
Tác dụng với dung dịch HNO3
OH
OH
NO2
O2N
+ 3HNO3
xt, t
0
+3
vàng
HO-NO2
NO2
2,4,6 – trinitro phenol
(axit picric)
Phản ứng dùng để nhận biết phenol
H2O
Kết luận
- Phenol dễ thế hơn benzen và ưu tiên thế ở vị trí o, p.
- Phân tử phenol có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm OH và vòng benzen.
+ Vòng benzen ảnh hưởng đến nhóm OH: Tác dụng với Na, K,
NaOH, KOH,..
+ Nhóm OH ảnh hưởng đến vòng
benzen: tác dụng với dung dịch Br 2
4. Ứng dụng
Tơ hóa học
Phẩm nhuộm
Nhựa phenol-fomandehit để sản xuất đồ gia dụng, ure fomandehit dùng làm chất kết dính,…
OH
NO2
O2N
NO2
Thuốc nổ (2,4,6 - trinitrophenol)
Thuốc diệt cỏ 2,4-D
(2,4- điclorophenoxi axetic)
Nước diệt khuẩn
Hình ảnh máy bay rải thuốc diệt co
Củng cố
Phản ứng với Na, giải phóng H2
Phản ứng thế nguyên tử
Chứng tỏ H trong nhóm –OH linh động
H trong nhóm
Phenol:
-OH
Phân tử có
Phản ứng với NaOH
nhóm –OH gắn
Chứng tỏ phenol thể hiện tính axit
trực tiếp với C
vòng benzen
Không làm đổi màu quỳ tím
Chứng tỏ phenol thể hiện tính axit yếu
Phản ứng thế nguyên
tử H trong vòng benzen
Phản ứng với dung dịch Br2, HNO3. thế cả 3 vị trí 2,4,6
Chứng minh khả năng thế dễ hơn benzen
Câu 1: Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống bên cạnh các câu sau:
A. Phenol C6H5OH là một ancol (rượu) thơm.
S
B. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Đ
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ do nó là axit.
Đ
E. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
S
Đ
Câu 2: Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất lỏng sau: phenol, ancol benzylic, benzen
A. Dung dịch Br2
B.
Dung dịch Br2 và Na
C.
Dung dịch KMnO4
D. Dung dịch NaOH
Câu 3:
Phản ứng của phenol với chất nào sau đây chứng tỏ phenol có tính axit?
A.
B.
Na
NaOH
C. Dung dịch brom
D. Dung dịch HNO3
Câu 4: Trong số các đồng phân sau, có bao nhiêu đồng phân vừa phản ứng với Na, vừa phản
ứng với NaOH ?
OH
OH
CH2-OH
OH
CH3
CH3
CH3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5