Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 17. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 15 trang )

Tiết 27

Nhà máy điện đạm Phú Mỹ

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
Nhà máy xử lí khí Dinh Cố
hóa


I- Vị trí kim loại trong bảng HTTH

Có khoảng 90 nguyên tố kim loại trong hơn 110 nguyên tố
hóa học.
Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


II- Cấu tạo của kim loại
1- Cấu tạo nguyên tử :
Số e ở vỏ ít : 1 – 3 e
Bán kính nguyên tử lớn so với các nguyên tố
trong chu kì
Li

Be

B

C

0,123



0,089

0,080

0,077

Al

Si

0,125

0,117

Na
0,157

Mg
0,136

N
0,070
P
0,110

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa

O

0,066
S
0,104

F
0,064
Cl
0,099


2- Cấu tạo tinh thể:
Điểm nút là các nguyên tử, ion kim loại, các e
hoá trị liên kết yếu với hạt nhân nên dễ tách và
chuyển động tự do
M → Mn+ + ne

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


- Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa
các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể
kim loại có sự tham gia của các electron tự do.
+
+

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa

+



3- Một số kiểu mạng tinh thể:
a) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
Các nguyên tử , ion kim loại nằm trên
các đỉnh và tâm của hình lập phương.
Ví dụ: Na, K, Fe…

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện

- Các nguyên tử, ion kim loại
nằm trên các đỉnh và tâm các
mặt của hình lập phương.
- Ví dụ: Ca; Cu; Al…

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


c) Mạng tinh thể kiểu lục phương:
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm
trên các đỉnh và tâm các mặt của hình
lục giác đứng và 3 nguyên tử, ion mằn
phía trong của hình lục giác.
- Ví dụ: Be, Mg, Zn…


Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


IA

Kiểu cấu trúc mạng tinh thể một số kim loại:

H

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Li

Be

B

C


N

O

F

Na

Mg

IIIB

IVB

VB

VIB

VIIB

P

K

Ca

Sc

Ti


V

Cr

Mn

Fe

Rb

Sr

Y

Zr

Nb Mo

Cs

Ba

La

Hf

Ta

W


Fr

Ra

Ac
Ce

Pr

Nd

Pm Sm

Eu

Gd

Tb

Dy

Ho

Er

Th

Pa

U


Np

Am Cm

Bk

Cf

Es

Fm

Lục phương

IB

IIB

Al

Si

S

Cl

Cu

Zn


Ga

Ge As Se

Br

Tc

Ru Rh Pd Ag

Cd

In

Sn Sb

Te

I

Re

Os

Hg

Ti

Pb


Po

At

Tm

Yb

Lu

Md

No

Lr

Pu

VIIIB

Co

Ir

Ni

Pt

Au


Lập phương tâm diện
Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa

Bi

Lập phương tâm khối


Độ đặc khít trong mạng tinh thể kim loại:

Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít
nhỏ nhất : 68% thể tích không gian
Hai kiểu mạng tinh thể còn lại có độ đặc khít lớn
hơn: 74% thể tích không gian

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


Luyện tập
Câu 1: Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của tinh
thể kim loại là :
A. Sự tồn tại của mạng tinh thể kim loại.
B. Tính ánh kim
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
trong toàn mạng.


Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


Câu 2: Nếu một chất nguyên chất dẫn điện tốt ở
trạng thái rắn và ở trạng thái nóng chảy, liên kết
hoá học trong chất đó là kiểu liên kết gì?
A.Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.

Từ Xuân Nhị THPT Hướng
hóa


Câu 3: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngồi
cùng là 3p6. R là :
A. Na

B. Ca

C. K

D. Cl

Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung
dòch Cu(NO3)2 sau khi phản ứng xong
thì nồng độ của Cu2+ giảm một nữa
và thu được chất rắn A có khối

lượng
bằng
+ 0,16)
m vàvà
nồng
B.. 2,24g
0,2M
A. 1,12g
và(m
0,3M
độ muối ban đầu là:
C. 1,12g và 0,4M
D. 2,24g và 0,3M

Từ Xn Nhị THPT Hướng
hóa


Câu 5: Cho 2,8g bột Fe vào 200 ml
dung dòch chứa Zn(NO3)2
0,2M,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3 0,1M .
chất C.
rắn
thu được
sau
A.Khối
4,688g lượng
2,344g
D. 3,826g
B. 4,464g

phản ứng là:
Câu 6: Cho 1,53g hỗn hợp Mg,Cu, Zn
vào dung dòch HCl dư thu dược 448ml
khí (đktc) .Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu được khối lượng chất rắn
B. 2,24
C. 2,95
D. 1,88
A.
3,9
khan là:

Từ Xn Nhị THPT Hướng
hóa


Câu 7: Hoà tan hỗn hợp 9,14g hợp
kim Cu, Mg, Al vào axit HCl dư thu
được khí A và 2,54g chất rắn B
.Biết trong hỗn hợp khối lượng Al
gấp 4,5 lần khối lượng Mg .Thể
A.
7,84của khí
B. 6,2
C. 5,8
D. 5,6
tích
A là (lit)
:
Bài tập 7, 8, 9

tr 82

Từ Xn Nhị THPT Hướng
hóa



×