Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 15. Cấu tạo trong của thân non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 24 trang )


Kiểm tra miệng:
- Em hãy cho biết thân dài ra là do đâu?
- Thân dài ra sự phân chia tế bào ở mô phân
sinh ngọn.

- Em cho biết những loại cây nào thường

bấm ngọn, những loại cây nào thường tỉa
cành?
- Cho ví dụ minh họa?


BÀI GIẢNG SINH HỌC 6
  


I. Cấu tạo trong và chức năng các bộ
phận của thân non.
Thân non thường ở vị trí nào trên thân
cây? Chúng có màu gì đặc trưng?
- Thân non thường xuất hiện ở phần ngọn thân
và ngọn cành.
- Thân non thường có màu xanh lục.


H·y quan
s¸t vµ
cho biÕt
th©n non
gåm mÊy


phÇn ?

Vỏ

Trụ
giữa


Em hãy chỉ trên tranh vẽ từ ngoài vào trong các
bộ phận của thân non?

Vỏ

Trụ giữa

A. Sơ đồ chung
B. Cấu tạo chi tiết một phần của thân


Biểu bì
Thịt vỏ

Vỏ

Mạch rây
Mạch gỗ

Trụ
giữa


Ruột

Sơ đồ chung
Em
Emcóhãy
nhận
nêuxét
cấu
gìtạo
về
vịtừng
trí của
bộ mạch
phận của
gỗ và
mạch
thân rây?
non?

Cấu tạo chi tiết một phần
của thân non



Trao i nhúm v hon thnh bng: Cu to
trong v chc nng cỏc b phn ca thõn non
Các bộ
phận của
thân non
Biểu bì

Vỏ
Thịt vỏ
Một
vòng

mạch
Trụ
giữa

Cấu tạo từng bộ phận
Gồm 1 lớp tế bào trong
suốt, xếp sát nhau
- Gồm nhiều lớp tế bào
lớn hơn
- Một số tế bào chứa
chất
diệp
lục
- Mạch
rây:
gồm những
tế bào sống, vách mỏng
- Mạch gỗ: gồm những tế
bào có vách hoá gỗ dày,
không có chất tế bào
- Gồm những tế bào có
vách mỏng

Chức năng của
từng bộ phận



Cu to trong v chc nng cỏc b phn ca thõn
non
Các bộ
phận của
thân non

Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Một
vòng

mạch
Trụ
giữa

Cấu tạo từng bộ phận

Chức năng của
từng bộ phận

Gồm 1 lớp tế bào trong
suốt, xếp sát nhau

Bảo vệ các bộ
phận bên trong

- Gồm nhiều lớp tế bào

lớn hơn
- Một số tế bào chứa
chất
diệp
lục
- Mạch
rây:
gồm những

- Dự trữ
- Tham gia
quang hợp

tế bào sống, vách mỏng
- Mạch gỗ: gồm những tế
bào có vách hoá gỗ dày,
không có chất tế bào
- Gồm những tế bào có
vách mỏng

- Vận chuyển
chất hữu cơ
- Vận chuyển n
ớc và muối
khoáng
- Chứa chất dự
trữ


II. So sánh cấu tạo trong của rễ và thân

non.

Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa cấu tạo
trong của thân non và cấu tạo trong của rễ?


Lông hút
Biểu bì

Vỏ

Thịt vỏ
Thịt vỏ (Có
hạt diệp lục)
Mạch rây

Trụ
giữa

Mạch gỗ
Ruột

Cấu tạo miền hút
của rễ

Cấu tạo trong
của thân non


Lông hút


Biểu bì
Thịt vỏ
Mạch
rây
Mạch
gỗ
Ruột

Cấu tạo trong của thân non

Vỏ

Biểu bì
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ

Trụ
giữa

Ruột
Cấu tạo trong của rễ (miền hút)

 Giống nhau:
- Có cấu tạo từ tế bào.
- Gồm các bộ phận: vỏ ( biểu bì, thịt vỏ ) ; trụ giữa ( bó mạch, ruột )
 Khác nhau:
Thân non
Không có lông hút

Tế bào thịt vỏ có lục lạp
Các bó mạch xếp chồng lên nhau

Miền hút của rễ
Có lông hút
Tế bào thịt vỏ không có lục lạp
Các bó mạch xếp xen kẽ


Mạch rây

Mạch gỗ

Cấu tạo trong của của rễ
(miền hút)

Cấu tạo trong của thân non


Mở rộng:
Các em đọc mục em có biết, tham
khảo một số hình ảnh dưới kính hiển
vi cấu tạo thân của cây tre với cây
dâm bụt.


Hình ảnh dưới kính hiển vi

Thân cây dâm bụt
(2 lá mầm)


Thân cây tre
(1 lá mầm)

Nhận xét về sự phân bố các bó mạch của thân cây tre và
thân cây dâm bụt?




Chọn câu trả lời đúng về cấu tạo trong của
thân non.
1. V gm:
A Thịt vỏ, ruột.
B - Biểu bì, thịt vỏ, mạch rây.
C - Biểu bì, thịt vỏ.
D - Biểu bì, mạch gỗ.
2. V cú chc nng:
A - Vận chuyển chất hữu cơ.
B - Chứa chất dự trữ.
C - Vận chuyển nớc và muối khoáng.
D - Bảo vệ các bộ phận bên trong, dự trữ,


3. Trụ giữa gồm:
A Mạch gỗ, mạch rây xếp xen kẽ và ruột
B Một vòng bó mạch (mạch rây ở ngoài, mạch
gỗ ở trong) và ruột.
C - Biểu bì, 1 vòng bó mạch, ruột.
D - Thịt vỏ, 1 vòng bó mạch, ruột.

4. Tr gia cú chc nng:
A Bảo vệ thân cây.
B Dự trữ, tham gia quang hợp.
C Vận chuyển chất hữu cơ, nớc, muối khoáng
hoà tan và chứa chất dự trữ.
D Vận chuyển nớc và muối khoáng và chứa



t
1

1

h
2

3


m
1
2

3

1
t

h

2
õ
3 n
4

4

x
1

e
2 n
3

5

1l ễ
2 n
3

6

n
1

g
2 o
3
4 5i


r
2

o n
3
4

t
1

v
5
6

c
3 h
4 g
5
6

2

7

4t

d
5
6 7i


8
r

9
a

4
k
5
g
4

h
5
6

t
7

g
5

1.Bộ
phận
nào
của
thân
cóhoà
chức
năng

dự trữ
5.
2.
Loại
Hút
n
mạch
ớc và
nào
muối
làm
khoáng
nhiệm
vụ tan
vận
chuyển
4.
3. Các
7.
Chồi
6.Vị
Vị
bóngọn
trí
trí
mạch
của
của
cóởmạch
chức

rễ
mạch
đợc
năng
gỗ
rây
sắp
ở thân
lm
ở xếp
thân
cho
non?
nh
non?
thế KEY
nào?

gianào
quang
hợp?
n
do
ớc tham
bộ
và phận
muối
khoáng
đảm
hoà

nhiệm?
tan?


Hướng dẫn học tập
 Đọc mục “Em có biết”.
 Chuẩn bị bài “thân to ra do đâu?”.


Xin kính chúc sức khỏe các thầy cô
giáo, chúc các em học tốt
Xin chào tạm biệt !



×