Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 36 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG THCS CHẤN HƯNG

MÔN: SINH HỌC 7
NGƯỜI THỰC HIỆN: LƯU MINH LONG

Dạy ngày 17/11/2016


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC

I. Moät soá giaùp xaùc khaùc:
Em hãy quan sát hình vẽ và đọc chú thích ở hình vẽ; chọn cụm từ thích hợp
điền vào chỗ trống trong bảng sau.
Đặc điểm
Đại diện

Kích
thước

Cơ quan
di chuyển

Lối sống,
môi trường sống

Đặc điểm khác

1. Mọt ẩm
2. Sun
3. Rận nước


4. Chân kiếm
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ

Các cụm từ
lựa chọn

-Rất nhỏ
-Nhỏ
-Lớn
-Rất lớn

-Chân
-Chân bò
-Chân kiếm
-Đôi râu lớn
-Tiêu giảm

-Ở cạn
-Lối sống cố định
-Sống tự do
-Tự do, kí sinh
-Hang hốc
-Đáy biển
-Ẩn vào vỏ ốc

-Thở bằng mang
-Sống bám vào vỏ tàu
-Mùa hạ sinh toàn con cái

-Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
-Phần bụng tiêu giảm
-Chân dài giống nhện
-Phần vỏ bụng mỏng và mềm


Hình 24.1. Mọt ẩm
Râu ngắn, các đôi chân đều bò được.
là giáp xác thở bằng mang, ở cạn,
nhưng chúng cần chỗ ẩm ướt.

Hình 24.2. Con sun
Sống ở biển, con trưởng thành sống
cố định, thường bám vào vỏ tàu,
thuyền, làm giảm tốc độ di chuyển
của phương tiện giao thông thủy.

Hình 24.3. Rận nước
Sống ở nước, có kích thước khoảng 2mm.
Di chuyển nhờ vận động của đôi râu lớn.
Rận nước mùa hạ sinh toàn con cái, là
thức ăn chủ yếu của cá

1
Hình 24.4. Chân kiếm
A- Loài chân kiếm sống tự do, có kích thước
và vai trò như rận nước.
B- Loài chân kiếm kí sinh ở cá; phần phụ tiêu
giảm, râu biến thành móc bám.


Hình 24.7. Tôm ở nhờ
Có phần bụng vỏ mỏng và mềm (A), thường ẩn
dấu vào chiếc vỏ ốc rỗng (B). Khi di chuyển
chúng kéo vỏ ốc theo. chúng cộng sinh với hải
quỳ, hay gặp ở vùng ven biển nước ta.

Hình 24.5. Cua đồng đực
Phần bụng tiêu giảm (1) dẹp mỏng gập vào
mặt bụng của mai ( là giáp xác đầu ngực ).
Cua bò ngang, thích nghi với lối sống hang hốc.

Hình 24.6. Cua nhện
Sống ở biển, được coi có kích thước lớn nhất trong giáp
xác,
nặng 7kg. chân dài giống chân nhện. sải chân dài 1,5m.


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
Đặc điểm
Đại diện

Kích
thước

Cơ quan di
chuyển

Lối sống, môi
trường sống


Đặc điểm khác

1. Mọt ẩm

Nhỏ

Chân

Ở cạn

Thở bằng mang

2. Sun

Nhỏ

Cố định

Sống bán vào vỏ tàu

3. Rận nước Rất nhỏ

Tiêu giảm
Đôi râu lớn

Sống tự do

Mùa hạ sinh toàn con cái

4. Chân kiếm


Chân kiếm

Tự do, kí sinh

Kí sinh: phần phụ tiêu giảm

5. Cua đồng Lớn

Chân bò

Hang hốc

Phần bụng tiêu giảm

6. Cua nhện Rất lớn

Chân bò

Đáy biển

Chân dài giống nhện

7. Tôm ở nhờ

Chân bò

Ẩn vào vỏ ốc

Phần bụng vỏ mỏng và mềm


Rất nhỏ

Lớn

-Rất nhỏ
Các cụm từ -Nhỏ
lựa chọn
-Lớn
-Rất lớn

-Chân
-Chân bò
-Chân kiếm
-Đôi râu lớn
-Tiêu giảm

-Ở cạn
-Lối sống cố định
-Sống tự do
-Tự do, kí sinh
-Hang hốc
-Đáy biển
-Ẩn vào vỏ ốc

-Thở bằng mang
-Sống bám vào vỏ tàu
-Mùa hạ sinh toàn con cái
-Kí sinh: phần phụ tiêu giảm
-Phần bụng tiêu giảm

-Chân dài giống nhện
-Phần vỏ bụng mỏng và mềm


Một số đại diện khác của lớp giáp xác

Tôm sú: sống ở nước mặn,nước lợ

Tôm rồng: sống ở đồng
ruộng, ao hồ sông suối,
đầm lầy nước ngọt

Tôm he: sống ở nước mặn, nước lợ

Tôm càng xanh: Sống ở nước ngọt, nước lợ


Con tép: Sống ở nước ngọt

Tôm hùm

Con ruốc biển

Tôm thẻ chân trắng: Sống ở
nước mặn, nước lợ


Con cáy: sống ở nước lợ, nước ngọt

Cua biển


Con còng
Con ghẹ


Con dã tràng: Sống ở bãi cát vùng
triều. Dùng càng chuyền cát qua
miệng để lọc thức ăn, vê cát thành viên

Dã tràng xe cát biển đông
Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
Đặc điểm
Đại diện

Kích
thước

Cơ quan di
chuyển

Lối sống, môi
trường sống

Đặc điểm khác

Mọt ẩm


Nhỏ

Chân

Ở cạn

Thở bằng mang

Sun

Nhỏ

Tiêu giảm

Cố định

Sống bám vào vỏ tàu

Rận nước

Rất nhỏ Đôi râu lớn

Sống tự do

Mùa hạ sinh toàn con cái

Chân kiếm

Rất nhỏ Chân kiếm


Tự do, kí sinh

Kí sinh: phần phụ tiêu giảm

Cua đồng

Lớn

Chân bò

Hang hốc

Phần bụng tiêu giảm

Cua nhện

Rất lớn

Chân bò

Đáy biển

Chân dài giống nhện

Tôm ở nhờ

Lớn

Chân bò


Ẩn vào vỏ ốc

Phần bụng vỏ mỏng và mềm

- Số

loài và kích thước Sự đa dạng của lớp giáp
- Môi trường sống xác được thể hiện ở những
- Lối sống
điểm nào?


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC

 Lớp Giáp xác rất đa dạng:
+ Có số lượng loài lớn (khoảng 20 nghìn loài)
+ Có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau
+ Sống ở các môi trường khác nhau (nước ngọt,
nước mặn,nước lợ, ở cạn…)
+ Có lối sống, tập tính phong phú (tự do, kí sinh,
cố định…)


TIẾT 25: ĐA fDẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC

I. Một số giáp
xác
II.

Vaikhác
trò thực
Các mặt có
tiễn

ý nghÜa thực
tiển
1- Thực phẩm
đơng lạnh
2- Thực phẩm khơ
3- Ngun liệu để
làm mắm
4- Thực phẩm tươi
sống
5- Có hại cho giao
thơng đường thuỷ
6- Kí sinh gây hại
cho cá

Tên các lồi ví dụ

Tên các lồi có
ở địa phương

Quan sát hình
dưới đây, kết
hợp thơng tin
SGK/80 và kiến
thức thực tế
hồn thành

bảng “ Ý nghĩa
thực tiễn của
lớp Giáp xác”
( SGK/
81):


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
II- VAI TRÒ THỰC TIỄN
TÔM SÚ
TÔM HE

Thực phẩm đông lạnh


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
II- VAI TRÒ THỰC TIỄN

TÉP

Thực phẩm khô

TÔM HE


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
II- VAI TRÒ THỰC TIỄN


Mắm còng

Nguyên liệu để làm mắm


II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Thực phẩm tươi sống:
Tôm hùm

Tôm càng xanh

Cua biển

Ghẹ

Tôm nương


II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Thực phẩm tươi sống:

Tôm sông

Tép

Cua đồng

Cáy



TÉP
CẢNH


II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Làm thức ăn cho động vật nhỏ

Rận nước

Chân kiếm tự do


II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Một số giáp xác gây hại:

Sun

Chân kiếm kí sinh


Bảng . Ý nghĩa thực tiển của lớp giáp xác.
Các mặt có
ý nghÜa thực tiển

Tên các lồi ví dụ

Tên các lồi có
ở địa phương


1- Thực phẩm đơng lạnh

Tơm sú, tơm he....

Tơm nương, tơm đồng...

2- Thực phẩm khơ

Tơm he, tép...

Tơm, Tép

3- Ngun liệu để làm mắm Tơm, tép, ruốc, cáy, còng... Tơm, tép, …
4- Thực phẩm tươi sống

Tơm, cua, ruốc, ghẹ....

5- Có hại cho giao thơng
đường thuỷ

Con sun, mọt biển

6- Kí sinh gây hại cho cá

Chân kiếm kí sinh

Qua nội dung
bảng trên, em
hãy cho biết lợi
ích và tác hại


Tơm, cua,....


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRỊ CỦA LỚP GIÁP XÁC

I. Một số giáp
xác khác
II. Vai trò thực
tiễn
* lợi ích:
- Cung cấp thực phẩm cho con
người.
- Là nguồn lợi xuất khẩu có
giá trị
- Là nguồn thức ăn cho nhiều
* Tác
hại:
lồi
động
vật.
- Có hại cho giao thơng
đường thuỷ.
- Kí sinh gây hại cá.
- Là vật chủ trung gian
truyền bệnh giun sán.

Bảng . Ý nghĩa thực tiển của lớp giáp xác.
Các mặt có
ý nghÜa

thực tiển
1- Thực phẩm
đơng lạnh

Tên các lồi
ví dụ

Tên các lồi
có ở địa
phương

Tơm sú,
tơm he....

Tơm nương,
tơm đồng...

2- Thực phẩm
khơ

Tơm he, tép...

Tơm, Tép

3- Ngun liệu
để làm mắm

Tơm, tép, ruốc,
cáy, còng....


Tơm, tép, …

4- Thực phẩm
tươi sống

Tơm, cua,
ruốc, ghẹ....

Tơm, cua,....

5- Có hại cho
giao thơng
đường thuỷ

Con sun, mọt
biển…

6- Kí sinh gây
hại cho cá

Chân kiếm
kí sinh


Nhiều lồi giáp xác
II. VAI TRỊ THỰC TIỄN
bò khai thác quá
Nguy cơ có thể dẫn tới khi khai thác q
mức các
lồi giáp

xác:cách.
mức,
khơng
đúng
+ Gây Cạn kiệt nguồn thuỷ hải sản có giá trị.
Điều này dẫn đến
+ Ảnh hưởng tới nguồn thức ăn của các lồi khác trong hệ sinh thái.
những hậu quả gì?
+ Làm mất cân bằng sinh thái.

Đánh bắt bằng mìn

Đánh bắt bằng điện


Các em hãy quan sát các hình ảnh sau

Chúng ta cần làm gì để phát triển và bảo vệ nguồn lợi của giáp xác?

- Có kế hoạch nuôi và khai thác hợp lí.
- Bảo vệ môi trường sống, chống gây ô nhiêm môi trường.


II. VAI TRÒ THỰC TIỄN
Ô nhiễm môi trường

Tôm chết


TIẾT 25: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC


I- MỘT SỐ GIÁP XÁC KHÁC
II- VAI TRÒ THỰC TIỄN

Giáp xác có vai trò rất quan trọng, là học sinh em nghĩ
mình cần phải làm gì để bảo vệ chúng?
+ Bảo vệ môi trường sống của chúng
+ Bảo vệ những giáp xác có ích
+ Không bắt giáp xác trong giai đoạn sinh sản…


×