Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 38 trang )

Năm học: 2016-2017


Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM

Hãy kể tên các động
vật thuộc ngành
thân mềm mà em
biết?


Trai sông
(Sống ở hồ, ao, sông ngòi)

Ốc gạo
(Sống ở biển)

Ốc gạo
(Sống ở nước lợ)

Ốc sên
(Sống ở cạn)

Hàu
(Sống ở nước lợ)

Ốc hương
(Sống ở biển)



Vẹm
(Sống ở hồ, ao, sông ngòi)

Sò huyết
(Sống ở biển)

Mực ống
(Sống ở biển)

Hến
(Sống ở hồ, ao, sông ngòi)

Ốc bươu vàng
(Sống ở nước ngọt)

Bạch tuộc
(Sống ở biển)


Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM

I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:


Bi 21: C IM CHUNG V VAI TRề CA NGNH THN MM

I. C IM CHUNG:

5

1

2

Trai
3 ốc sên
4
* Cấu tạo
chung của các đại diện
sông

2
3
4
1

5

Mực

1.Chân
2. Vỏ(haythân
mai)đá
vôi3. ống tiêu 4. Khoang áo5. Đầu
mềm

* Nghiên cứu thông tin, hoá
hình 21 SGK và những
kiến thức đã học, thảo luận nhóm(4 phút) hoàn
thành bảng 1 : Đặc điểm chung của ngành thân

mềm.


Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm

Đặc
điểm
Đại diện
1. Trai
sông
2. Sò
3. Ốc sên
4. Ốc vặn
5. Mực

Đặc điểm cơ thể
Nơi sống

Nước
ngọt

Lối sống

Kiểu vỏ đá vôi

Thân
mềm

Không
phân

đốt

Phân
đốt

Khoang
áo phát
triển

Vùi lấp

2 mảnh vỏ







Vùi lấp

2 mảnh vỏ














Nước
ngọt

Bò chậm 1 vỏ xoắn ốc
chạp
Bò chậm 1 vỏ xoắn ốc
chạp







Biển

Bơi nhanh Vỏ tiêu giảm







Biển

Cạn


có những
đặc
điểmsaichung
Dựa vàoChúng
TT+ bảng.
Rút ra
điểm
khác nào?
của thân mềm?
Bài 21:
Đặc điểm cơ thể
I. Đặc điểm chung: ĐĐ Nơi Lối Kiểu vỏ Thân K phân P Khoang
Ngành thân
sống sống đá vôi mềm đốt đốt áo phát
triển
mềm có sự sai khác Trai Nước Vùi 2 mảnh
sông
ngọt
lấp
vỏ



về môi trường
sống, lối sống, kích Sò
2 mảnh
Vùi

Biển
vỏ
thước nhưng đều
lấp
 

có đặc điểm chung:

1 vỏ xoắn

-Thân mềm
- Không phân đốt
-Khoang áo phát
triển.
-Có kiểu vỏ đá vôi

Ốc
sên

Cạn

Ốc
vặn
Mực

chậm
chạp

ốc


Nước
ngọt


chậm
chạp

1 vỏ xoắn
ốc

Biển

Bơi
nhanh

Mai(vỏ tiêu
giảm)





















Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM

I. Đặc điểm chung:
-Thân mềm
- Không phân đốt
- Khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vôi
- Cơ quan tiêu hóa phân hóa;
cơ quan di chuyển đơn giản
*Riêng mực, bạch tuộc
thích nghi di chuyển nhanh
nên vỏ tiêu giảm nhưng cơ
quan di chuyển phát triển.

1. Chân
3. Ống tiêu hóa

Riêng mực và bạch tuộc có
Cơquan
quan
tiêu hóa
vàthếcơ


di chuyển
như
nào
thíchdinghichuyển
với lối di của
quan
chuyển
tíchsao?
cực?
chúng ra


Ngành thân mềm có
những lợi ích và tác hại gì?


Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH
THÂN MỀM
I. Đặc điểm chung:
Nghiên cứu thông tin SGk và
II.Vai trò thực tiễn:

các tranh sau hoàn thành
phiếu học tập :Bảng 2 (ý nghĩa
thực tiễn của ngành thân mềm)


STT

Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm

Ý nghĩa thực tiễn
Tên đại diện thân mềm

1

Làm thực phẩm cho người

2

Làm thức ăn cho động vật

3

Làm đồ trang sức,trang trí

4

Làm sạch môi trường nước

5

Có giá trị xuất khẩu

6

Nguyên liệu vôi xây dựng

7

Có hại cho cây trồng


8

Làm vật chủ trung gian truyền bệnh
giun sán

9

Có giá trị về mặt địa chất

10

Hại cho đồ gỗ ở nước


Mực



Nghêu

Ốc móng tay

Ốc hương

Bạch tuộc



Có giá trị xuất khẩu

Bào ngư

Nghêu

Mực

Sò huyết


Làm đồ trang trí, trang sức

Vỏ thân mềm
Trai


Ốc sên

Ốc bươu

Ốc bươu vàng

Hến


Có giá trị về mặt địa chất

Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc


Vỏ thân mềm


Nguyên liệu vôi cho xây dựng


Làm sạch môi trường nước
Vẹm
Trai

-Trai lọc 40 lít nước trong một ngày đêm.
-Vẹm lọc 3.5 lít nước một ngày đêm.


Một số loài thân
mềm có hại


Có hại cho cây trồng

Ốc sên

Ốc bươu vàng


Ốc gạo
Động vật trung gian truyền bệnh giun sán


Tá c
hại


Hà sông, hà biển đục
thũng vỏ tàu thuyền
và các công trình
bằng gỗ ở nước…


STT

1

Những
cho
là ngành
có lợi? thân mềm
Bảng
2: ýÝnghĩa
nghĩanào
thựcem
tiễn
của
Ý nghĩa thực tiễn
Tên đại diện thân mềm

4

Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho ĐV
Làm đồ trang sức,trang trí
Làm sạch môi trường nước


5

Có giá trị xuất khẩu

2
3

6
7
8
9
10

Nguyên liệu vôi xây dựng
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truyền
bệnh giun sán
Có giá trị về mặt địa chất
Hại cho đồ gỗ ở nước

Mực, sò, trai, bạch tuộc…
Hến, ốc sên, ốc bươu vàng…
Trai, vỏ các loài thân mềm….
Hến, vẹm, trai …
Mực, sò huyết, bào ngư…
Vỏ các loài thân mềm…
Ốc sên, ốc bươu vàng…
Ốc gạo, ốc mút, ốc ruộng…
Hóa thạch vỏ các loài thân mềm…
Hà sông, hà biển…



×