Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 33. Cấu tạo trong của cá chép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 32 trang )

Trường THCS An Hòa
HS: Nguyễn Thị Thúy Hằng
Năm học: 2015-2016


BÀI 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP
Tiêu hóa
Cấu tạo trong của cá chép gồm những cơ
Tuần hoàn
quan nào?
và hô hấp

Bài tiết
Thần kinh và
giác quan


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Cơ quan tiêu hóa

Miệng

Bóng hơi

Dạ
Mật
Hậu
Cơdày
quan tiêu hóa gồm ống tiêu hóa và tuyếnmôn
tiêu
Gan


hóa.
Ruột

- Ống
tiêu hóa:
miệng,
hầu,
quản,
dạ dày, ruột, hậu
Cơ quan
tiêu hóa
gồm
cácthực
bộ phận
nào?
Ống tiêu hóa gồm các bộ phận nào? tuyến tiêu hóa
môn.
các
bộhóa:
phận
nào?gan, mật, tuyến ruột.
- gồm
Tuyến
tiêu
tuyến


1)Cơ quan tiêu hóa
-Hệ tiêu hố có sự phân hố rõ:
+Ống tiêu hố gồm: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày,

ruột, hậu mơn.
+Tuyến tiêu hố gồm: gan, mật, tuyến ruột.
Nêu chức năng của hệ tiêu hóa ?
- Chức năng: biến đổi thức ăn -> chất dinh
dưỡng và thải chất cặn bã.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Cơ quan tiêu hóa
Đáp án:
Em hãy quan sát và
Tên
nghiệm
thể
giảithí
thích
hiện có
tượng
Ở hình
A : Bóng hơi phồng to 
làxảy
gì?
ra trong thí nghiệm
thể tích của cá tăng  mực
ở thí
hình 33.4. thí
 Tên
nước
trongnghiệm:
bình dâng lên, cá

nghiệm về vai trò của bóng
nổi.
hơi.
Ở hình B: Bóng hơi xẹp
xuống  thể tích của cá
giảm  mực nước trong
bình hạ xuống, cá chìm.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Cơ quan tiêu hóa
Bóng hơi có vai trò gì
trong đời sống của cá?

 Bóng hơi thông với thực
quản, giúp cá chìm nổi
trong nước dễ dàng


I. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỢNG
1. Cơ quan tiêu hóa
- Hệ tiêu hố có sự phân hố rõ:
+ Ống tiêu hố: Miệng, hầu, thực quản,dạ dày
ruột, hậu mơn.
+ Tuyến tiêu hố: Gan, mật và tuyến ruột
- Chức năng: biến đổi thức ăn -> chất dinh
dưỡng và thải chất cặn bã.
- Bóng hơi thơng với thực quản giúp cá chìm nổi trong
nước.



I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
2. Tuần hoàn và hô hấp:
a. Tuần hoàn:

Động mạch
chủ lưng

Các mao
mạch ở
các cơ
quan

Các mao
mạch mang

Động mạch
chủ bụng

Tâm
thất

Tâm
nhĩ

Tĩnh mạch
bụng


Bài tập điền từ vào chỗ trống:


Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là: .....(1)….
tâm
nhĩ
và …..(2)…..
Nốithất
với các mạch tạo thành một vòng tuần hoàn
tâm
kín.
Khi tâm thất co tống máu vào
….……(3)………….
động
mạch chủ bụngtừ đó chuyển
mao mạch mang ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu trở
qua …………(4)………,
thành đỏ tươi, giàu oxi, theođộng
. .……(5)…………..
mạch chủ lưngđến …………
(6)…………….cung
cấp oxi và các chất dinh dưỡng cho các cơ
mao
mạch các cơ quan
tĩnh mạch
quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo ……(7)……….
trởbụng
về
(8).……Khi
tâm nhĩ co dồn máu sang tâm thất và cứ như vậy
tâm nhĩ
máu được vận chuyển trong một vòng kín



I) CAC C QUAN DINH DệễếNG
1.Tiờu hoỏ
2. Tun hon v hụ hp:
a. Tun hon:

Tun hon ca cỏ chộp gm: Tim v mch mỏu
Tim cú 2 ngn: 1 tõm nh, 1 tõm tht
Moọt vũng tun hon kớn, mỏu i nuụi c th l mỏu
ti.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1. Tiêu hoá
2. Tuần hoàn và hô hấp:
a. Tuần hoàn:

Tâm nhĩ

Hệ tuần hoàn của cá chép có gì khác so với châu
- Châu
chấu tim hình
chấu?
ống nhiều ngăn, hệ tuần
hoàn hở.
- Cá chép: tim 2 ngăn,
hệ tuần hoàn kín, máu
đỏ tươi


Tâm thất


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
Cá hô hấp bằng gì?
 Cá hô hấp bằng mang


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
Mang cá có cấu tạo và
chức năng như thế
nào?
Lá mang là
những nếp da mỏng
có nhiều mạch máu Trao
đổi ôxi


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Tiêu hoá
2) Tuần hoàn và hô hấp:
a) Tuần hoàn:

b) Hô hấp:

Em
Cáhãy
cử động
giải thích
há miệng
hiệnđể
tượng:
nước cá
mang
có cửtheo
động
khíhá
ôximiệng
vào các
liên
lá tiếp
mang,
kết
lúc
hợp
này
với
nắp
cửmang
động khép
khéplại
mở
đểcủa

giữnắp
nước
mang?
cho các lá mang trao đổi khí.
Sau đó nắp mang mở để nước cùng
khí cacbonic ra ngoài.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp:
Cá hô hấp bằng mang.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
a) Tuần hoàn:
b) Hô hấp
Vì sao trong bể cá
người ta thường thả
rong hoặc cây thuỷ
sinh?
Các cây thủy sinh thải
khí ôxi góp phần cung
cấp cho cá hô hấp



 
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
 

Cá chết hàng loạt ở hồ Thanh Trì (Hà Nội) do
ô nhiễm môi trường nước.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
1)Tiêu hoá:
2) Tuần hoàn và hô hấp:
3) Bài tiết:
2 thận màu tím đỏ, nằm sát sống
lưng, 2 bên cột sống.
Cơ quan bài tiết của cá
chép nằm ở đâu? Có
chức năng gì?

Chức năng: lọc từ máu
các chất độc để thải ra
ngoài.


I) CÁC CƠ QUAN DINH DƯỢNG
1)Tiêu hố:
2) Tuần hồn và hơ hấp:
3) Bài tiết:
Thận giữa, có chức năng lọc máu, thải các chất độc
khơng cần thiết ra ngồi.
II)THẦN KINH VÀ GIÁC
QUAN


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
II)THAÀN KINH VAØ GIAÙC
QUAN
1)Thần kinh:

Hành
khứu
4
giác

Bộ não
1

Tủy sống
2


Các dây 3thần
kinh
Sơ đồ hệ thần kinh của cá


1)Thần kinh:
Bộ não
1

Tủy
2 sống

 Hệ TK
Hệhình
thầnống.
kinhBộ
cánão
chép
(trong
có gìhộp
khác
sọ),
sotủy
vớisống (trong
cung đốtchâu
sống
chấu?
)



BỘ NÃO CÁ CHÉP
Bộ não cá chép
Hành khứu
gồm những
giác
phần
nào?
Não trước
Não trung
gian

Não giữa (thùy thị
giác)

Tiểu não
Thùy vị
giác
Hành tủy
Tủy sống


BỘ NÃO CÁ CHÉP
Trong các
Hành
phần của
bộ khứu
giác
não phần nào
Não giữa

phát triển
nhất?(thùy thị
giác)
Tiểu não

Tiểu não có vai trò điều
Tiểu não có
hòa và phối hợp các hoạt
chức năng gì?
động phức tạp khi bơi.


I) CAÙC CƠ QUAN DINH DÖÔÕNG
II)THAÀN KINH VAØ GIAÙC
QUAN
1)Thần kinh:
- Hệ thần kinh hình ống gồm não, tủy sống và các dây thần
kinh
- Bộ não phân hóa, trong đó có hành khứu giác, thùy thị giác và
tiểu não phát triển hơn cả.
2. Giác quan:


1. Thần kinh:
2. Giác quan:

Mắt
2

Đường

3bên

Mũi
1
Cá có những giác
quan quan trọng nào?
Nêu vai trò của các giác
quan đó?
 Mũi( khứu giác): đánh hơi, tìm mồi.
Mắt( thị giác):định hướng khi bơi.
Cơ quan đường bên: giúp cá nhận biết áp lực,
độ dòng nước, vật cản trên đường đi.

tốc


×