KiÓm tra bµi cò:
- Nêu đặc điểm chung, vai trò của ĐVNS.
1. Đặc điểm chung của ĐVNS:
- Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
- Phần lớn sống dị dưỡng.
- Sống tự do di chuyển bằng roi, lông bơi, chân giả.
- Sống ký sinh cơ quan di chuyển tiêu giảm.
- Sinh sản : phân đôi, phân nhiều, tiếp hợp.
2. Vai trò:
- Làm thức ăn cho các ĐV ở nước.
- Chỉ thị địa tầng, độ sạch của môi trường.
- Gây bệnh cho người, ĐV.
1
T
t ự
1
2
d
3
4ư 5ỡ n
6 g
7
2
ồ
h 2
H
1
n
3
g
4
6
7
ầ
6
u
7
n 2
g 3
ủ 4l 5i 6
b ì
1
7
3
4
5
c
5
d
1
c h
y ể
Y
2i 3
4 u
5 6
7 n
8
v 2
ô 3
T
t 4
í 5
n 6
h
1
h 3
c 5
ă 6
n
ứ 4
1t 2
c 2
h â
n 5
g 6i 7
ả
1
3 4
KEY
3.
4.
1.Trùng
2.Động
Vừa
1
Trùng
tiến
roi
kiết
trùng
có
vừa
lị
hình
roi
và
xoay
ởtrùng
châu
thức
làsinh
hình
sốt
dinh
Phi
rét
gây
thức
d
ỡng
đều
ra
n
5.
vật
nguyên
sinh
có
hình
thứ
6.loài
Động
vật
nguyên
là
..
7. Trùng biến hình di chuyển nh
gì
trùng
giống
..của
ởlà
gây
ng
giày
thực
ờibệnh
?yếu
vật
nguy
?
hiểm
ời
nào
chủ
nhiều
động
vật
lớncho
hơnng
tron
Ch¬ng 2: Ngµnh ruét khoang
TiÕt 8. Bµi 8: THñY TøC
I.H×nhd¹ngngoµivµc¸chdichuyÓn:
1.H×nhd¹ngngoµi
Quans¸t®o¹nvideovµm«t¶h×nhd¹ngngoµicña
thñytøc?
Tiết 8. Bài 8: THủY TứC
I.ưHìnhưdạngưngoàiưvàưcáchưdiưchuyển:
Hìnhưtrụưdàiư
1.ư Hìnhư dạngư
II.ưCấuưtạoưtrong:
-ưPhầnưdướiưgọiưlàưđế,ưbámưvàoưgiáư
ngoài:
-ư Phầnư
thể trênư cóư lỗư miệng,ư xungư quanhư cóư cácư
tuaưmiệngưtoảưra.ưư
-ưCơưthểưcóưđốiưxứngưtỏaưtròn
2.ưDiưchuyển:
-ưDiưchuyểnưkiểuưsâuưđo
-ưDiưchuyểnưkiểuưlộnưđầu
Látưcắtưngangưcơưthểư
thuỷưtức
Látưcắtưdọcưcơưthểưthuỷư
tức
-ưQuanưsátưhìnhưvàưmôưtảưcấuưtạoưtrongưcủaư
Quanư sátư sơư đồư cấuư tạoư trongư củaư thuỷư tức,ư nghiênư cứuư
thôngưtinưtrongưbảng,ưxác định vàưghi tên từng loại tế
bàoưvàoưôưtrống:ư
Cơ thể thuỷ
Tên
Hình 1 số
Cấu tạo và chức năng
tức cái bổ dọc
tế
bào
tế bào
(TB)
TB hình túi, có gai cảm giác ở
phía ngòai (1), có sợi rỗng dài,
nhọn xoắn lộn vào trong (2). Khi
bị kích thích, sợi gai có chất
độc phóng vào con mồi
TB hình sao,có gai nhô ra ngoài,
phía trong toả nhánh liên kết
nhau tạo nên mạng thần kinh
hình lới.
- TB trứng (3) hình
tuyến hình cầu (5) ở
thể.
- Tinh trùng (4) hình
tuyến hình vú của con
thành từ
thành cơ
thành từ
đực.
Chiếm chủ yếu lớp trong: phần
trong có 2 roi và không bào tiêu
hoá làm nhiệm vụ tiêu hoá thức
TB
gai
TB
thần
kinh
TB
sinh
sản
TB
mô
cơ
tiêu
TB
hoá
mô
TBưthầnư
kinh
TBưgai
TBưsinhư
sản
TBưmôưbìư
cơ
TBưmôưtiêuưhoá
Hãyưmôưtảưcấuưtạoư
trongưcủaưthủyưtức?
Tiết 8. Bài 8: THủY TứC
I.ưHìnhưdạngưngoàiưvàưcáchưdiưchuyển:
II.ưCấuưtạoưtrong:
Thànhưcơưthểưgồmư2ưlớp:
-ưLớpưngoàiưgồm:ư
+ưTếưbàoưgaiư
+ưTếưbàoưthầnưkinh
+ưTếưbàoưsinhưsản
+ưTếưbàoưmôưbìưcơ.
-ưLớpưtrong:
+ưTếưbàoưmôưcơưtiêuưhoá
ởưgiữaư2ưlớpưlàưtầngưkeoưmỏng
Lỗư miệngư thôngư vớiư khoangư tiêuư hoáư ởư giữaư
(ruộtưtúi)
-ưQuaưphầnưcấuưtạoưtrongưcủaưthủyưtứcưemưhãyư
giảiưthíchưvìưsaoưngườiưtaưkhôngưxếpưthủyưtứcư
vàoư ngànhư ĐVNSư màư xếpư vàoư ngànhư Ruộtư
khoang?
-ưVìưthủyưtứcưlàưđộngưvậtưcóưcấuưtạoưđaưbàoư
cònưđộngưvậtưnguyênưsinhưcóưcấuưtạoưcơưthểư
chỉưlàưđơnưbào.
Tiết 8. Bài 8: THủY TứC
I.ưHìnhưdạngưngoàiưvàưcáchưdiưchuyển:
II.ưCấuưtạoưtrong:
III.ưDinhưdưỡng:
-ư Theoư dõiư đoạnư video,ư kếtư hợpư vớiư cấuư tạoư
trongưcủaưthủyưtứcưlàmưrõưquáưtrìnhưbắtưmồiư
vàưtiêuưhoáưmồiưtheoưgợiưýưcácưcâuưhỏiưsau:ưưưưưưư
1.ư Thuỷư tứcư đưaư mồiư vàoư miệngư bằngư cáchư
nào?
2.ư Nhờư loạiư tếư bàoư nàoư củaư cơư thểư thuỷư tứcư
màưmồiưđượcưtiêuưhoá?
ChÊt®éc
èngsîirçng
Gaic¶m
gi¸c
Dacon
måi
Gaimãc
ChÊt®éc
Khi yªn
Lóc ho¹t ®éng
-ư Ruộtư củaư
Thuỷư tứcư cóư
dạngư hìnhư
túi,ư
vậyư
chúngư thảiư
bãư
bằngư
cáchưnào?
Tiết 8. Bài 8: THủY TứC
I.ưHìnhưdạngưngoàiưvàưcáchưdiưchuyển:
II.ưCấuưtạoưtrong:
III.ưDinhưdưỡng:
ưThuỷưtứcưbắtưmồiưbằngưtuaưmiệng.ư
ưThứcưănưđượcưtiêuưhoáưtrongưruộtưtúi.
ưChấtưbãưđượcưthảiưraưngoàiưquaưlỗưmiệng.
ưTraoưđổiưkhíưquaưbềưmặtưcơưthể.
IV.ưSinhưsản:
-ưQuanưsátưcácưhìnhưsauưvàưchoưbiếtưthủyưtứcư
cóưnhữngưhìnhưthứcưsinhưsảnưnào?
- Quan s¸t h×nh h·y m« t¶ qu¸ tr×nh sinh
s¶nh÷utÝnhcñathñytøc?
Tiết 8. Bài 8: THủY TứC
I.ưHìnhưdạngưngoàiưvàưcáchưdiưchuyển:
II.ưCấuưtạoưtrong:
III.ưDinhưdưỡng:
IV.ưSinhưsản:
1.ưMọcưchồi:ưKhiưcóưđầyưđủưthứcưănưthủyưtứcư
sinhư sảnư vôư tínhư bằngư cáchư mọcư chồiư đểư
hìnhưthànhưcơưthểưmới.
2.ưSinhưsảnưhữuưtính:ưTếưbàoưtrứngưđượcưtinhư
trùngưcủaưthủyưtứcưkhácưđếnưthụưtinh,ưsauưđóư
tiếnư hànhư phânư chiaư đểư tạoư thànhư cơư thểư
mới.
3.ư Táiư sinh:ư Làư khảư năngư hìnhư thànhư cácư bộư
phậnư cònư thiếuư từư mộtư phầnư cơư thểư thủyư
tức.
Củng cố
-ư Vìư saoư lạiư nói:ư Ngànhư Ruộtư khoangư làư
ngànhưđộngưvậtưđaưbàoưbậcưthấp?
-ư Mặcư dùư làư ngànhư độngư vậtư đaư bàoư nhưngư
cấuư tạoư cơư thểư chúngư cònư đơnư giảnư cácư cơư
quanưchưaưcóưsựưchuyênưhoá.ưVíưdụ:ưchưaưcóưcơư
quanưhôưhấp,ưchưaưcóưbộưphậnưthảiưchấtưbãưmàư
phảiưthảiưquaưlỗưmiệng.
Hãyưđiềnưtừưthíchưhợpưvàoưdấuư
trụ
toảưtròn
ưưưưThuỷưtứcưcóưcơưthểưhìnhư....ư,ưđốiưxứngư
chậmư
bám
..ư,ưưsốngư...ưnhư
ngưcóưthểưdiưchuyểnư
chạp,ư
2ư Thànhư
lớpư tếưcơư thểư cóư
..ư
bào loạiư tếư bàoư cóư cấuưtuaưmiệng
phânư
gồmư
nhiềuư
tạoư ư
hoá
trongưruộtưtúi
Thuỷưtứcưbắtưmồiưnhờư..ưQuáưtrìnhư
vôư
hữuư
tiêuưhoáưthựcưhiệnưưThuỷưtứcưsinhư
tính
tính
táiưsinh
sảnư vừaư
ư vừaư
ư Chúngư cóư khảư
năngưư..
- Học bài, chuẩn bị bài.
- Kẻ bảng 1, 2.