KIỂM TRA MIỆNG
Chúsản
thíchphẩm
vào sơ
đồ
Các
thải
Hệ
bài
tiết
nước
Trình
bày
khái
niệm,
cấu
tạo
hệ
bài
tiết
chủ yếu của
cơ thể?
tiểu
vai nước
trò của
bài tiết?
tiểu?
Việccó
bài
tiết
chúng
cấu
tạo
như thế
do cơ quan nào
đảm
nào?
2 trái
Thận
nhiệm?
Thận1phải
Ống
dẫn
3
nước
Bóng
4đái
tiểu
Ống đái
5
1
Tiết 41
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Sự tạo thành nước tiểu:
Sơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận
Ống thận
TLN lớn – khăn trãi bàn (4 phút)
Đáptạo
án :thành
1) - Quá
trìnhtiểu
lọc gồm
máu ởnhững
cầu thận
trình
nướcnào
tiểu?đầu.
1)* Sự
nước
quá
Chúng diễn
ra ở đâu ?
- Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, quá trình bài
tiếp các
chất
độctiểu
và chất
cầnmáu
thiếtởởchổ
ốngnào
thận? nước
2)tiết
Thành
phần
nước
đầu không
khác với
tiểu chính thức.
3) Nước tiểu chính thức khác với nước tiểu đầu ở chổ nào?
2
Sơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận
Ống thận
QUÁ TRÌNH LỌC
MÁU
QUÁ TRÌNH HẤP
THỤ LẠI
- Màng lọc là vách
mao mạch với các lỗ
30-40Ao
-Sự chênh lệch áp
suất tạo ra lực đẩy
các chất qua lỗ lọc.
- Các tế bào máu và
prôtêin có kích thước
lớn hơn lỗ lọc nên vẫn
ở lại trong máu
- Có sử dụng năng
lượng ATP.
- Các chất được hấp
thụ lại :
+ Các chất dinh
dưỡng
+ H2O
+ Các ion còn cần
thiết : Na+ , Cl- ....
QUÁ TRÌNH BÀI TIẾT
TIẾP
- Có sử dụng năng
lượng ATP.
- Các chất được bài
tiết tiếp :
+ Các chất cặn bã :
axit uric, crêatin ...
+ Các chất thuốc
+ Các ion thừa : H+ ,
3
K+ ....
Tiết 41
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Sự tạo thành nước tiểu:
Sơ đồ quá trình tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận
Ống thận
2)- Nước
- Nước
không
có prôtêin
và các
tế độc
bàovà
máu.
3)
tiểutiểu
đầu:đầu
chứa
nhiều chất
dinh dưỡng
ít chất
chất
cặn bã, nồng độ loãng.
- Máu có các tế bào máu và prôtein
- Nước tiểu chính thức: chứa ít chất dinh dưỡng, nhiều chất độc
và chất cặn bã nồng độ đặc hơn.
4
Tiết 41
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Sự tạo thành nước tiểu:
Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:
- Quá trình lọc máu: ở cầu thận tạo ra nước tiểu đầu.
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận.
- Quá trình bài tiết tiếp:
+ Hấp thụ lại chất cần thiết.
+ Bài tiết chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu
chính thức.
5
Tiết 41
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Sự tạo thành nước tiểu:
Bệnh nhân chạy thận nhân tạo
6
Tiết 41
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Sự tạo thành nước tiểu:
II. Thải nước tiểu:
Đọc TT trong SGK – TLN (4HS) – 4 phút trả lời câu hỏi:
- Máu luôn tuần hoàn qua cầu
+ Sự tạonên
thành nước
tiểutiểu
ở các đơn
vị chức
năng của
thận
nước
được
hình
thận
diễn ra
liên tục,
nhưng
sự thảinước
nước tiểu
ra khỏi cơ
thành
liên
tục,
nhưng
tiểu
tthể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau
chỉ
thải ra ngoài cơ thể khi lượng
đó là do đâu?
nước tiểu trong bóng đáy lên tới
200ml, đủ áp lực gây cảm giác
gây buồn đi tiểu và cơ vòng bóng
đáy mở ra phối hợp với sự co của
+ Sự bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào?
cơ vòng bóng đáy và cơ bụng giúp
thải nước tiểu ra ngoài.
7
Sơ đồ hệ bài tiết nước tiểu
Bể thận
Thận
Ống dẫn nước tiểu
Bóng đái
Ống đái
8
Tiết 41
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Sự tạo thành nước tiểu:
II. Thải nước tiểu:
tạo
+- Thực
Nướcchất
tiểucủa
đượcquá
tạo trình
thành
liên
thành
+ Thực
nước
chất
tiểu
của
quá
lọctrình
máu
và
tục
nhưng
vì sao
ta là
đi
tiểu
cótạo
lúc?
thãi
thành
các
nước
chấttiểu
cặnlà
bã,
gì?các chất
-độc,
Chổcác
bóng
đáithừa
có 2khỏi
cơ vòng
bòt để
chất
cơ thể
chặt,
nằm
là cơ vân
hoạt
duy trì cơ
ổn
đònhngoài
môi trường
trong.
động
theo
ý chính
muốn
- Nước
tiểu
thức bể thận
ống dẫn tiểu tích trữ ở bóng
đái ống đái ngoài.
9
•CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ
1) Hoàn thành sơ đồ sau :
Hấp 2
thụ lại
Nước tiểu đầu
Lọc máu
1
Bài tiết tiếp
Nước tiểu
3
chính thức
Ở ống thận
Tại cầu thận
2) Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là :
A
Lọc lại các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
B
C
Nhận chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài.
Lọc máu thải bỏ chất độc và chất không cần thiết để ổn
định một số thầnh phần của máu.
3) Thành phần có ở huyết tương mà không có ở nước tiểu đầu.
P
R
Ô
T
Ê
I
N
10
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, hoàn thành vở bài
tập.
+ Đọc mục “Em có biết”
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài sau: VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC
TIỂU”
+ Đọc nội dung bài- thực hiện các câu hỏi trong
SGK.
+ Nghiên cứu bảng 40 SGK
11
12
13
Bạn chọn chưa đúng
cố gắng lần sau nhé !
14