Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 60. Cơ quan sinh dục nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 23 trang )

SINH HỌC 8
Giáo viên thực hiện: TRẦN THỊ NĂM



Câu 1: Em hãy nêu những dấu hiệu xuất hiện
ở tuổi dậy thì của nam?
Đáp án
-Lớn nhanh, cao vượt

-Cơ bắp phát triển

-Sụn giáp phát triển, lộ hầu

-Cơ quan sinh dục to ra

-Vỡ tiếng giọng ồm

-Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển

-Mọc ria mép

-Xuất hiện mụn trứng cá

-Mọc lông mu

-Xuất tinh lần đầu

-Mọc lông nách

-Vai rộng, ngực nở




Câu 2: Theo em trong những dấu hiệu trên, dấu
hiệu nào quan trọng nhất? Vì sao?
Đáp án
Dấu hiệu xuất tinh lần đầu là quan trọng nhất, vì chứng tỏ
bắt đầu có khả năng sinh con



1. Tinh hoàn
2. Mào tinh

9
3
5
10

3. Ống dẫn tinh

4
6
7

4. Túi tinh

2
1
8


7. Tuyến hành

Hình 60-1. Cơ quan sinh dục nam

5. Ống đái
6. Tuyến tiền liệt

8. Bìu
9. Bóng đái
10.Dương vật



Nơi sản xuất tinh trùng là
tinh hoàn
(1)................. Nằm phía
mào tinh
trên
một
tinh
hoàn

(2) .................., đó là nơi tinh

9
3

trùng tiếp tục được hoàn thiện về 5
cấu tạo. Tinhbìu
hoàn nằm trong (3)

.............ở phía ngoài cơ thể tạo
điều kiện nhiệt độ thích hợp cho
sự sản sinh tinh trùng (khoảng
330C – 340C). Tinh trùng từ mào
dẫn tinh sẽ
tinh ốnghoàn
theo
túi tinh.
(4)...........................
đến chứa tại

10

4
6
7
2
1
8


Hình cơ quan sinh dục nam
Bóng đái
Ống dẩn tinh

Ống đái
Dương vật

9
3

5

10

4 Túi tinh
6 Tuyến tiền liệt
7 Tuyến hành
2
1
8

Mào tinh
Tinh hoàn
Bìu




Tinh trùng

Tế bào đang phân
chia để hình thành
tinh trùng

Tế bào gốc
Thành ống sinh tinh


đuôi


Cổ

Đầu

Hình. Tinh trùng



Dẫn tinh
trùng tới túi
tinh

chứa tinh
trùng

TT tiếp
tục hoàn
thiện
Sản xuất

Dẫn
tinh dịch
nước tiểu
ra ngoài

Tiết dịch

Tinh
trùng


Cơ quan sinh dục nam


Câu 1: Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu a,
b, c..)điền vào ô trống ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh
dục nam ở cột bên trái (kí hiệu bằng 1, 2, 3,.) ở bảng sau:
Cơ quan
1. Tinh hoàn
2. Mào inh hoàn
3. Bìu
4. Ống dẫn tinh

5.
6.
7.
8.

Túi tinh
Tuyến tiền liệt
Ống đái
Tuyến hành

Chức năng
a .Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh
chuyển ra để tạo thành tinh dịch
b. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua
c. Nơi sản xuất tinh trùng
d. Tiết dịch để trung hoà axít trong ống
đái, chuẩn bị cho tinh trùng phóng qua,
đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ

tình dục
e. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và
hoàn thiện về cấu tạo
h. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá
trình sinh tinh


Cơ quan

Chức năng

1. Tinh hoàn
c
2. Mào tinh hoàng

c. Nơi sản xuất tinh trùng
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và
hoàn thiện về cấu tạo
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá
trình sinh tinh
h. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi
tinh
e. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng
a .Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh
chuyển ra để tạo thành tinh dịch
b. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua
d. Tiết dịch để trung hoà axít trong ống
đái, chuẩn bị cho tinh trùng phóng qua,

đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ
tình dục

3. Bìu

i

4. Ống dẫn tinh h
5. Túi tinh
e
6. Tuyến tiền liệt a
7. Ống đái
8. Tuyến hành

b
d


Câu 2:  Tinh trùng có đặc điểm gì ?
A.
B.
C.
D.

Di chuyển nhờ đuôi.
Gồm đầu, cổ và đuôi dài.
Gồm 2 loại là X và Y.
Cả A, B và C.



Câu 3: Tinh trùng Y có đặc điểm gì ?
A.
B.
C.
D.

Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ chết.
Kích thước lớn hơn,
Có sức sống cao hơn tinh trùng X.
Cả A và C .


Câu 4: Tinh trùng X có đặc điểm gì ?
A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ
chết.
B. Kích thước lớn hơn, có sức sống cao
hơn tinh trùng Y.
C. Có cấu tạo phức tạp.
D. Cả B và C.



- Học bài, làm các bài tập sgk
- Chuẩn bị bài “Cơ quan sinh dục nữ”
Chú ý :
+ Xem lại bài “Tuyến sinh dục”
+ Tìm hiểu cấu tạo, chức năng của mỗi
bộ phận của cơ quan sinh dục nữ





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×