Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.91 KB, 26 trang )

SINH HỌC 8

GVHD:
GSGD: Phùng Thị Hải Yến


DỰA VÀO CHỨC NĂNG

Hệ thần kinh vận động
Hệ thần kinh

Hệ thần kinh sinh dưỡng


BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG


Nội dung
I. Cung phản xạ sinh dưỡng
II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng
III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng


I. Cung phản xạ sinh dưỡng
Em hãy mô tả đường đi của xung
thần kinh ở hình A - cung phản xạ
vận động?
Sừng bên

Sừng trước


Rễ sau

Trả lời: Cơ quan thụ cảm (da) tiếp

Sừng sau

Rễ sau

nhận kích thích sẽ phát xung thần
kinh theo dây thần kinh hướng tâm
đến trung ương thần kinh nằm ở

Da
Hạch giao

phát xung thần kinh theo dây thần

cảm

kinh li tâm để trả lời kích thích ở cơ.


Ruột
B. Cung phản xạ sinh dưỡng

Hình 48-1: Cung phản xạ

sừng sau tủy sống (phân tích) rồi

A. Cung phản xạ vận động



I. Cung phản xạ sinh dưỡng
Em hãy cho biết trung khu

Sừng trước

Sừng sau

của cung phản xạ vận động
Rễ sau
nằm
ở đâu?

Rễ sau

Da

Trung khu của các phản
xạ vận động nằm ở chất
xám của đại não và tủy
sống

n xạ sinh dưỡng


A. Cung phản xạ vận động


I. Cung phản xạ sinh dưỡng


Sừng bên

Sừng trước

Rễ sau

Sừng sau

Rễ sau

Da
Hạch giao
cảm


Ruột
B. Cung phản xạ sinh dưỡng

Hình 48-1: Cung phản xạ

A. Cung phản xạ vận động


I. Cung phn x sinh dng

Em
Trảhóy
lời:mụ
Thnh

t ng
rut(c
i ca
quan
xung
ththn
kinh
cm)trong
co bóp
cung nhanh
phn x phát
iu ho
xung
hot
ng
thầnca
kinh
rut?theo dây thần

Sng bờn

Sng trc

R sau

kinh hớng tâm tới sừng bên
R sau

của tuỷ sống phân tích rồi
phát xung thần kinh đi tới

các hạch giao cảm và theo

Da
Hch giao

dây thần kinh li tâm trả lời
kích thích làm giảm nhu

cm

động thnh ruột.(c quan phn
ng).

Rut
B. Cung phn x sinh dng

Hỡnh 48-1: Cung phn x

C

A. Cung phn x vn ng


I- Cung phản xạ sinh dưỡng

Em hãy cho biết trung khu của cung phản xạ sinh dưỡng
nằm ở đâu?

Sừng bên
Trung khu của các phản xạ sinh dưỡng nằm ở chất xám của


Rễ sau

trụ não và chất xám của sừng bên tủy sống
Da

Rễ trước

Hạch
giao cảm


A. Cung phản xạ vận động

Ruột
B. Cung phản xạ sinh dưỡng

Trụ não


Tìm sự khác nhau giữa cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng?

Đặc điểm
Trung ương

Cung phản xạ vận động

Cung phản xạ sinh dưỡng
Chất xám: + Trụ não


Chất xám: + Đại não
+ Tủy

Hạch thần kinh

sống
- Không có

+Sừng bên của tủy sống

- Có

Cấu tạo
Đường hướng
tâm

Đường li tâm

Chức năng

Từ cơ quan thụ cảm

trung ương

Đến thẳng cơ quan phản ứng

Từ cơ quan thụ cảm trung ương

Chuyển giao ở hạch thần kinh


Điều khiển hoạt động của cơ vân ( có ý

Điều khiển hoạt động của các nội quan

thức)

( không có ý thức)


II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng
Sợi sau
hạch

Sợi trước
hạch

Sợi sau
hạch
Sợi trước
hạch

Chuỗi hạch giao
cảm

Hình: phân hệ giao cảm

Trung ương đối giao
cảm

Hình: phân hệ đối giao cảm



II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng
- Cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng:
+ Trung ương (chất xám) nằm trong não, tuỷ sống.

Xét về cấu tạo, hệ thần kinh sinh dưỡng gồm có bộ
phận nào?

+ Ngoại biên là các dây thần kinh và hạch thần kinh.

Hệ thần kinh sinh dưỡng được phân chia như thế nào?

- Hệ thần kinh sinh dưỡng phân chia thành:
+Phân hệ giao cảm.
+Phân hệ đối giao cảm.




Dựa vào bảng 48-1 và hình 48-3, trình bày sự khác nhau giữa hai phân hệ
giao cảm và đối giao cảm?


II. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng
Sợi sau
hạch

Sợi trước
hạch


Sợi sau
hạch
Sợi trước
hạch

Chuỗi hạch giao
cảm

Hình: phân hệ giao cảm

Trung ương đối giao
cảm

Hình: phân hệ đối giao cảm


Phân biệt trung ương thần kinh của hai 2 phân hệ?
Cấu tạo

Phân hệ giao cảm

Trung ương

Phân hệ đối giao cảm

Các nhân xám ở sừng bên tủy sống

Các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tủy
sống


Trung ương đối giao cảm

Phân hệ giao cảm

Phân hệ đối giao cảm


Phân biệt vị trí hạch thần kinh trong hai 2 phân hệ?
Cấu tạo

Phân hệ giao cảm

Hạch thần kinh

Phân hệ đối giao cảm

Chuỗi hạch nằm gần cột sống xa cơ quan phụ

Hạch nằm gần cơ quan phụ trách

trách

Chuỗi hạch giao cảm
H¹ch ®èi giao
c¶m

Phân hệ giao cảm

Phân hệ đối giao cảm



Phân biệt noron trước hạch và noron sau hạch trong hai 2 phân hệ?
Cấu tạo

Phân hệ giao cảm

Phân hệ đối giao cảm

-Nơron trước hạch (có bao miêlin)
-Nơron sau hạch (ko có bao miêlin)

- Sợi trục ngắn

- Sợi trục dài

- Sợi trục dài

- Sợi trục ngắn

Sợi sau hạch
Sợi trước hạch

Sợi sau hạch

Sợi trước
hạch

Phân hệ giao cảm


Phân hệ đối giao cảm


II-Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng

So sánh cấu tạo của phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm
Cấu tạo

Trung ương

Phân hệ giao cảm

- Các nhân xám ở sừng bên tủy sống (từ đốt tủy - Các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng
ngực I đến đốt tủy thắt lưng III)

Ngoại biên:
-Hạch thần kinh

Phân hệ đối giao cảm

Chuỗi hạch nằm gần cột sống xa cơ quan phụ

tủy sống

Hạch nằm gần cơ quan phụ trách

trách

-Nơron trước hạch (có bao
miêlin)


- Sợi trục ngắn

- Sợi trục dài

-Nơron sau hạch (ko có
bao miêlin)
Sợi trục dài

- Sợi trục ngắn


Phân hệ giao

n


Co

III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng

Đồng tử

Tăng
Giảm

cảm

Phân hệ đối
giao cảm


Tim
Co

n


Phế nang


III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng

Em có nhận xét gì về chức năng của 2 phân hệ giao cảm và phân hẹ đối giao cảm?

-

Hai phân hệ có chức năng hoạt động đối lập nhau

Điều này có ý nghĩa gì với đối với đời sống?

-

Giúp điều hòa, điều khiển hoạt động của các cơ quan nội tạng.
Giúp cơ thể tự điều chỉnh, thích nghi với những biến đổi của môi trường


Củng cố
Ghi chú thích vào hình vẽ sau (theo các số)



Đáp án


Củng cố
1) Phần ngoại biên của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:

a) Các dây thần kinh và sợi thần kinh.

b) Các dây thần kinh và hạch thần kinh.

c) Các nơron

d) Các hạch thần kinh.


Củng cố
2) Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở:
a) Chất xám ở đại não.
b) Chất xám thuộc sừng bên tủy sống.

c) Chất xám ở trụ não.

d) Cả b và c


Củng cố
3) Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là:

a) Điều hòa hoạt động các cơ quan nội tạng.


b) Điều khiển các phản xạ có điều kiện.
c) Điều khiển các hoạt động của cơ vân.

d) Cả b và c


×