Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 7. Bài tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.18 KB, 15 trang )

Tiết 7: bài tập chơng 1
I.

Kiến thức cơ bản trong chơng 1
1. Các thí nghiệm của Menđen
- Lai một cặp tính trạng.
- Lai hai cặp tính trạng.


Tiết 7: bài tập chơng 1
I. Kiến thức cơ bản trong chơng 1
1. Các thí nghiệm của Menđen
2. Các quy luật của Menđen
a. Quy luật đồng tính, phân tính: khi lai 2 cơ thể
bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng t
ơng phản, thỡ F1 đồng tính trạng trội, còn F2 phân li
theo tỉ lệ 3 trội 1 lặn.
- Quy luật phân ly độc lập: Khi lai hai cơ thể bố mẹ
khác nhau bởi 2 hay nhiều cặp tính trạng thuần chủng
tơng phản thỡ sự di truyền của cặp tính trạng này
không phụ thuộc vào các cặp còn lại.


Tiết 7: bài tập chơng 1
I. Kiến thức cơ bản trong chơng 1

1. Các thí nghiệm của Menđen
2. Các quy luật của Menđen
3. Lai phân tích
- Mục đích: Kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính
trang trội là đồng hợp tử (AA) hay dị hợp tử (Aa)


- Phơng pháp tiến hành: đem cơ thể cần kiểm tra lai với
cơ thể
mang tính trạng lặn
- Kết quả:
+ TH 1: Con lai đồng tính => Cơ thể đem lai là
đồng hợp tử trội AA
+ TH 2: Con lai phân tính => Cơ thể đem lai là dị
hợp tử Aa


Tiết 7: bài tập chơng 1
I. Kiến thức cơ bản trong chơng 1
II. Bài tập

Bài tập 1

ở chú, lụng ngắn trội hon ton so với lụng
di. P lụng ngắn thuần chủng x Lụng di,
kết quả F1 nh thế no trong cỏc trờng
hợp sau õy ?
a) Ton lụng ngắn
b) Ton lụng di
c) 1 lụng ngn : 1 lụng di
d) 3 lụng ngn : 1 lụng di


Bài
tập
Bài 1


Bài 2
Bài 3
Bài 4

đáp
án

a

Cơ sở khoa học giải thích
- P thuần chủng (đầu bài)
- Quy luật đồng tính của Menđen:
=> F1 đồng tính trạng trội


II. Bµi tËp
2. Bµi tËp 2
- Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân
xanh lục. Theo dõi sù di truyền màu sắc của thân cây cà chua,
người ta thu được kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ
thẫm => F1 : 75% thân đỏ thẫm : 25 % thân xanh lục. Hãy
chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công
thức lai sau đây:
a) P : AA x AA
b) P : AA x Aa
c) P : AA x aa
d) P : Aa x Aa


Bài

tập

đáp
án

Cơ sở khoa học giải thích

Bài
1
Bài
2

Bài
3
Bài
4

d

- Quy luật phân tính của Menđen
- Con lai có tỉ lệ 3 trội 1 lặn
=> P có kiều gen: Aa x Aa


II. Bµi tËp
3. Bµi tËp 3
- Màu s¾c hoa mõm chó do một cặp gen quy định. Theo
dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm chó, người ta thu được kết
quả như sau: P : Hoa hồng x Hoa hồng -> F1 : 25,1% hoa đỏ :
49,9 % hoa hồng : 25 % hoa trắng. ®iÒu giải thích nào sau

đây là đúng cho phép lai trên ?
a) Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa tr¾ng
b) Hoa tr¾ng là trội hoàn toàn so với hoa đỏ
c) Hoa ®á trội không hoàn toàn so với hoa trắng
d) Hoa hång là tính tr¹ng trung gian giữa hoa ®á và hoa
tr¾ng


Bài
tập

đáp
án

Cơ sở khoa học giải thích

Bài
1
Bài
2
Bài
3
Bài
4

c
d

- F1: 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng, 1 hoa trắng
- Hoa hồng là tính trạng trung gian

- Quy luật trội không hoàn toàn


II. Bài tập
4. Bài tập 4
- ở ngời, gen A quy nh mắt en trội hon ton so
với gen a quy nh mắt xanh. M v b phi cú kiểu
gen v kiu hỡnh no trong các trờng hợp con sinh ra
có ngời mắt đen, có ngời mắt xanh ?
a) M mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
b) M mt en (Aa) x B mt en (Aa)
c) M mt xanh (aa) x B mt en (Aa)
d) M mt en (Aa) x B mt en (AA)


Bài
tập

đáp
án

Cơ sở khoa học giải thích

Bài 1
Bài 2
Bài 3

Bài 4

b

c

- để con có ngời mắt màu xanh aa, thỡ cả b
và mẹ đều phải có gen a.
- để con có ngời mắt màu đen thỡ bố hoặ
phải có 1 gen A


Bài
tập
Bài 1

đáp
án
a

Cơ sở khoa học giải thích
- P thuần chủng
- Quy luật đồng tính của Menđen

Bài 2

d

- Quy luật phân tính của Menđen
- Con lai có tỉ lệ 3 trội 1 lặn
=> P có kiều gen: Aa x Aa

Bài 3


b
d

- F1: 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng, 1 hoa trắng
- Quy luật trội không hoàn toàn

b
d

- để con có ngời mắt màu xanh aa, thỡ bố
và mẹ phải có a.
- để con có ngời mắt màu đen thỡ bố
hoặc mẹ phải có 1 gen A

Bài 4


II. Bµi tËp
5. Bµi tËp 5
- Ở cà chua, gen A quy định qu¶ ®á , a quy định quả vàng; B
quy định qu¶ tròn, b quy định qủa bầu dục. Khi cho lai hai giống
cà chua qủa đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau
được F1 đều cho cà chua qu¶ ®á , d¹ng trßn. F1 giao phấn với
nhau được F2 có 901 c©y qu¶ ®á , trßn : 299 cây quả đỏ, bầu
dục : 301 cây quả vàng, tròn : 103 c©y quả vàng, bầu dục. Hãy
chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp
sau :
a) P : AABB x aabb
b) P : Aabb x aaBb
c) P : AaBB x AABb

d) P : AAbb x aaBB


Hớng dẫn
P: Quả đỏ, bầu dục
x
F 1: đều là cây quả đỏ, tròn

quả vàng, tròn

F2 : Phân li 901 cây quả đỏ, tròn,
299 cây quả đỏ,
bầu dục
301 cây quả vàng, tròn, 103 vây quả vàng,
bầu dục
F1: đồng tính => P thuần chủng về cả 2 cặp gen
=> loại bỏ 2 đáp án b và c
P:
Quả đỏ, bầu dục
=> Kiểu gen P là:
Aabb

x
x aaBB

quả vàng, tròn





Hớng dẫn học bài:
- Xem lại kiến thức cơ bản chơng 1

- Làm lai bài tập 5 và viết sơ đồ lai



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×