Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 8. Nhiễm sắc thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 19 trang )



NỘI DUNG BÀI HỌC
I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ
III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ


I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:


* :Trong tế bào sinh dưỡng,

- NST tồn tại thành từng cặp tương
đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, ký hiệu
(2n)
+ Cặp NST tương đồng gồm 2 NST
hình thái, kích thước
giống nhau về .....................................
trong đó có 1NST có nguồn gốc
bố
mẹ
từ...........,
1 NST có nguồn gốc từ.......

Em có nhận xét gì
về số lượng, hình
thái bộ NST trong tế
bào sinh dưỡng của
ruồi giấm?



I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
* Trong tế bào sinh dưỡng,
NST tồn tại thành từng cặp tương
đồng gọi là bộ NST lưỡng bội, ký
hiệu (2n)
+ Cặp NST tương đồng gồm 2 NST
giống nhau về ................................,
hình thái, kích thước
trong đó có 1NST có nguồn gốc
từbố........, 1 NST có nguồn gốc mẹ
từ.......
* TrongEm
tế bào
giao xét
tử: gì
có nhận
bộ NSTvềchỉ
NST
bộchứa
NSTmột
trong
tế của mỗi
cặp đơn
tương
đồng, gọi là bộ NST
bào
bội giao tử của ruồi (n)
……………..,giấm?
ký hiệu là …………



-

Bộ NST trong giao tử


I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:

Rút ra
kếtgiấm
luậnvà
gì bộ
về NST
tính đặc
Bộ NST
ruồi
người
trưng
NST?
khác
nhaucủa
điểm
nào?


I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:




* Bộ NST của mỗi loài còn được đặc trưng về
+ Số lượng NST
+ Hình dạng: Hình hạt, hình que, hình dấu phẩy,...
+ Cấu trúc NST


I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:

ố lượng nhiễm sắc thể của một số loa
Loài
Người
Tinh tinh

Ruồi
giấm

2n
46
48
78
8

n
23
24
39
4

Loài


2n
Đậu Hà Lan 14
Ngô
20
Lúa nước
24
Cải bắp
18

n
7
10
12
9

ợng
nhiễm
sắctrên
thểcho
trong
bội
Nghiên
cứu bảng
biếtbộ
: Số lưỡng
lượng NST
bộánh
lưỡng trình
bội có
phản

ánh
trìnhcủa
độ tiến
g trong
phản
độ
tiến
hóa
loài.
hóa của loài không?


I. TÍNH ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ NHIỄM SẮC THỂ:
II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ :

Nhiễm sắc thể quan sát dưới kính hiển vi


II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ :
Tâm động
giữ động
vai tròlàgìđiểm
Tâm
đối với NST?

Tâm Động

đính NST vào sợi
tơ vô sắc trong
thoi phân bào


Quan sát hình và
cho biết các số 1 và 2
chỉ những thành phần
cấu trúc nào của NST

Cromatic


II. CU TRC CA NHIM SC TH :



- Quan sỏt rừ vo kỡ gia
ca quỏ trỡnh phõn bo.
- Mi NST cú cu trỳc
in hỡnh gm
Hai nhim sc t ch em
+ ......................................
(crụmatit) gn vi nhau
tõm ng
................................
Mi
Crụmatit
gm ch
NST
coự
1 phõn t ADN v
yu ........................
caỏu truực

Histon.
Prụtờin loi .............
nhử
theỏ
naứo?
+ Tõm
ng (eo
th nht).
+ Mt s NST cũn cú eo
th 2 (th kốm).


II. CẤU TRÚC CỦA NHIỄM SẮC THỂ :
Eo thứ 2

Hình chữ V

Eo thứ 1 ( tâm động )

Hình chữ V

Hình que

Sơ đồ hình dạng ngoài của vài loại NST


III. CHỨC NĂNG CỦA NHIỄM SẮC THỂ :

- NST có chức năng gì?
-NST là cấu trúc mang gen (Nhân tố

di truyền) có bản chất là ADN .

B

b

- Nhờ sự tự nhân đôi của ADN mà
NST mới tự nhân đôi  các gen
quy định tính trạng được di truyền
mà và
cáccơ
genthể.
quy
qua các thế Do
hệ đâu
tế bào
định tính trạng được di
truyền qua các thế hệ
tế bào và cơ thể?


Câu 1: Nhiễm sắc thể có
dạng đặc trưng ở kì nào?
a.Kì đầu
b.Kì giữa
c.Kì sau
d.Kì trung gian


Câu 2: Mô tả cấu trúc của

nhiễm sắc thể
ở kì giữa của quá trình
phân chia tế bào?

- Gồm 2 crômatit đính với nhau ở
- Mỗi crômatit gồm:
+1 phân tử ADN
+Prôtêin loại Histôn


Câu 3: Ở trâu có bộ
nhiễm sắc thể
2n = 50. Vậy bộ nhiễm sắc
thể đơn bội của trâu là
bao nhiêu?

n = 25


VÒ nhµ:
-Học bài , trả lời các câu hỏi ở SGK.
-Đọc bài 9 và tìm hiểu vì sao cơ thể sinh vật lớn lên
được.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×