Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
BÀI TẬP ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT COULOMB.
I. MỤC TIÊU
- Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
- Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
- Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Một số bài tập định tính và định lượng.
2. Học sinh
Làm các bài tập trong sgk và một số bài tâp trong sách bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
-Yêu cầu HS viết biểu thức độ lớn và biểu diễn lực
tương tác giữa hai điện tích q
1
0 và q
2
0
-Yêu cầu HS trình bày nội dung thuyết electron.
→
Giải thích hiện t ượng nhiễm điện do hưởng ứng và do
tiếp x úc
- Yêu cầu HS trả l ời câu : 1.3; 2.6; trang 5,6
sách bài tập.
- Báo học sinh vắng
-Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích :
12
F
↑
↓
21
F
và hướng ra xa nhau.
-Độ lớn:
2
21
r
qq
kF
ε
=
( F
12
=F
21
= F)
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề. chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Cho HS đọc đề , tóm tắt đề và làm
việc theo nhóm để giải bài 8/10sgk
và bài tập làm thêm: cho độ lớn q
1
=
q
2 = 3.10
-7
(C) cách nhau một khỏang
r trong không khí thì hút nhau một
lực 81.10
-3
(N). Xác định r? Biểu
diễn lực hút và cho biếtt dấu của các
điện tích?
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài giải.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
1.6/4 sách bài tập.
- Cho HS thảo luận và làm theo
nhóm (có sự phân công giữa các
nhóm)
-Gợi ý: công thức F
ht
?
→
ω
* Chọn phương án, giải thích lựa
chọn
- Các nhóm dọc ,chép và tóm tắt đề.
-Thảo luận theo nhóm từ giả
thuyết , áp dụng công thức , suy ra
đại lượng cần tìm.
-Biểu diễn lực húc và suy luận dấu
của các điện tích.
-Các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải.
- Đọc và tóm tắt đề bài.
-Thảo luận và tiến hành làm theo sự
phân công của giáo viên.
Câu 1.1 B
Câu 1.2 D
Câu 1.3 D
Câu 1.4 D
Câu 1.5 D
Bài8/10sgk
Độ lớn điện tích của mỗiquảcầu:
ADCT:
2
21
r
qq
kF
ε
=
= k
2
2
r
q
ε
(1)
q =
k
rF
2
ε
=10
-7
( C )
Bài tập làm thêm
Từ CT (1):r =
F
kq
ε
2
= ....= 10 cm
-
12
F
↑
↓
21
F
→
q
1
〈
0 và q
2
〉
0
Bài 1.6
e
q
=
p
q
= 1,6.10
-19
( C)
a/ F = 5,33.10
-7
( N )
b/ F
đ
= F
ht
→
9.10
9
2
2
2
r
e
= mr
2
ω
→
ω
=
3
29
210.9
mr
e
Trang 1
Ngày 10/08/2008
Ti ết 01
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
-Công thức tính F
hd
?
-L ập tỉ số F
đ
v à
F
hd =
1,41.10
17
( rad/s)
c/ F
hd
= G
2
21
r
mm
→
hd
d
F
F
=
21
29
210.9
mGm
e
=
1,14.10
39
Vậy : F
hd
〈 〈
F
đ
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 2.1 đến 2.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 2
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
.......................................................................................................................................................................................
Trang 3
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mơnVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT CULƠNG.
THUYẾT ELECTRON
I. MỤC TIÊU.
- Vận dụng định luật coulomb để giải bài tập về tương tác giữa hai điện tích.
- Vận dụng thuyết electron để làm một số bài tập định tính.
- Xác định được phương, chiều, độ lớn của lực tương tácgiữa hai điện tích .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra
+ Trình bày thuyết e?
+ Giải thích hiện tượng các vật nhiễm điện?
- Báo học sinh vắng
- Trả lời
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề. chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
-u cầu HS đọc , thảo luận làm bài
2.7 s ách b ài t ập.
- Cho m ỗi nhóm cử đại diện lên trả
lời.
- Viết biểu thức đònh luật
Coulomb, suy ra, thay số để
tính q
2
và độ lớn của điện tích
q.
- Chọn ph ương án đúng, giải thíc
lựa chon
- Vận dụng thuyết electron thảo
luận để trả lời bài 2.7.
-Các nhóm lầ lượt trả lời và nhận
xét phần trả lời của nhau.
-
Câu 2.1 D
Câu 2.2 D
Câu 2.3 B
Câu 2.4 A
Câu 2.5 D
Câ 2.6 A
Bài 2.7
Khi xe chạy dầu sẽ cọ xát vào vỏ
thùng xe và ma sát giữa khơng khí
với vỏ thùng xe làm vỏ thùng bị
nhiễm điện. Nếu NĐ mạnh thì có
thể sinh ra tia lửa điện gây bốc
cháy. Vì vậy ta phải lấy 1 xích sắt
nối vỏ thùng với đất để khi điện tích
xuất hiện thì sẽ theo sợi dây xích
truy ền xuống đất.
Bài 6
a) Ta co: F
1
= k
2
21
.
r
qq
= k
2
2
r
q
=> q
2
=
k
rF
2
1
.
=
9
224
10.9
)10.2(10.6,1
−−
= 7,1.10
-18
=> |q| = 2,7.10
-9
(C)
Trang 4
Ngày 17/08/2008
Ti ết 02
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mơnVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
- Cho h/s tự giải câu b.
- Vẽ hình biểu diễn lực tổng
hợp.
- Hướng dẫn để h/s tính độ
lớn của lực tổng hợp.
Cho h/s tự giải câu b.
b): F
2
= k
2
2
2
r
q
=> r
2
2
=
4
189
2
2
10.5,2
10.1,7.10.9
.
−
−
=
F
qk
= 2,56.10
-4
=> r
2
=
1,6.10
-2
(m)
Bài 8
a) Các điện
tích q
A
và q
B
tác dụng lên
điện tích q
1
các lực
A
F
và
B
F
có phương
chiều như hình vẽ và có độ lớn
:
F
A
= F
B
=
22
2
2
2
..
xd
qk
AM
qk
+
=
Lực tổng hơp do 2 điện tích
q
A
và q
B
tác dụng lên điện tích
q
1
là :
BA
FFF
+=
có phương
chiều như hình vẽ và có độ lớn
:
F = 2F
A
cosα = 2F
A
22
xd
d
+
=
322
2
)(
.2
xd
dqk
+
b) Thay số ta có : F = 17.28
(N)
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 5
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG
VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU.
- Tính được cường độ điện trường của m ột điện tích điểm tại một điểm bất kì.
- Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ
cường độ đi ện trường.
- Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.
( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm)
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Điện trường là gì? làm thế nào để nhận biết điện
trường?
+ Xác định vectơ cường độ điện trường do điện tích Q
〉
0 gây ra tại điệm M.
+ Phát biểu nội dung nguyên lí chồng chất điện trường?
+ Xác định vectơ cường độ điện trường do điện t ích Q
〈
0 gây ra tại điệm M.
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Bài tập1 : Cường độ điện trường
do 1 điện tích điểm +4.10
-8
(C) gây
ra tại một điểm A cách nó một
khoảng r trong môi trường có hằng
số điện môi 2 bằng 72.10
3
(V/m).Xác đ ịnh r? Vẽ
E
A
?
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày bài giải.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
13/21 sgk.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm
(GV có thể gợi ý)
- Các nhóm chép và tóm tắt đề.
- Thảo luận theo nhóm từ giả
thuyết, áp dụng công thức, suy ra
đại lượng cần tìm.
- Biểu diễn
E
A
- Các nhóm cử đại diện lên trình
bày bài giải.
- Đọc và tóm tắt đề bài:
q
1 =
+16
.
10
-8
(C)
q
2 =
-9
.
10
-8
(C);AB= 5cm
AC=4cm; BC = 3cm
E
C
?
-Thảo luận và tiến hành lành theo
nhóm:
*Xác định
E
1
,
E
2
do q
1
, q
2
g ây
Bài tập 1
E =
2
r
qk
ε
→
r =
ε
E
qk
= 5.10
-2
m
Bài 13/21 sgk
*
E
1
: -phương : trùng với AC
- Chiều: hướng ra xa q
1
- Đ
ộ lớn: E
1
=k
2
1
AC
q
= 9.10
5
(V/m)
*
E
2
: -phương : trùng với BC
- Chiều: hướng về phía q
2
Trang 6
Ngày 21/08/2008
Ti ết 03
•
Q
⊕
q
E
A
A
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
- Cho đại diện các nhóm lên trình
bày.
-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
12/21 sgk.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm
(GV có thể gợi ý : từ điều kiện
phương ,chiều , độ lớn của
E
1
,
E
2
suy luận vị trí điểm C )
- Cho đại diện các nhóm lên trình
bày.
ra t ại C.
- Áp dụng qui tắc hình bình hành để
xác định phương, chiều của
E
C
- Dựa vào giả thuyết tính độ lớn
của
E
C
- Đọc và tóm tắt đề bài:
q
1 =
+3
.
10
-8
(C);
ε
=1
q
2 =
-4
.
10
-8
(C); r= 10cm
E
C
= 0
→
C ?
- Thảo luận và tiến hành lành theo
nhóm suy luận tìm v ị trí điểm C.
- Dựa vào E
1
= E
2
đ ể tìm x
-Đ
ộ lớn: E
2
=k
2
2
BC
q
= 9.10
5
(V/m)
E
1
vuông gốc
E
2
( ABC vuông tại
C)
Nên
E
C
là đường chéo của hình
vuông có 2 cạnh
E
1
,
E
2
→
E
C
có
phương song song với AB,có độ lớn:
E
C
=
2
E
1
= 12,7. 10
5
(V/m)
Bài 12/21 sgk
Gọi C là vị trí mà tại đó
E
C
do q
1
, q
2
g ây ra b ằng 0.
*q
1
, q
2
g ây ra t ại C :
E
1
,
E
2
ta
có :
E
C
=
E
1
+
E
2
= 0
→
E
1
,
E
2
phải cùng phương , ngược
chiều ,cùng độ lớn
→
C thuộc
đường thẳng nối q
1
,q
2
cách q
1
một
khoảng x (cm)và cách q
2
một
khoảng
x +10 (cm) Ta c ó :
E
1
= k
2
1
x
q
= k
( )
2
2
10
+
x
q
= E
2
→
64,6(cm)
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 7
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
BÀI TẬP ĐIỆN TRƯỜNG
VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU.
- Củng cố và vận dụng thêm định luật Culông
- Tính được cường độ điện trường của m ột điện tích điểm tại một điểm bất kì.
- Xác định được các đặc điểm về phương, chiều, độ lớn của vect ơ cường độ điện trường và vẽ được vectơ
cường độ đi ện trường.
- Vận dụng được nguyên lí chồng chất của điện trường để giải một số bài tập đơn giản về điện trường tĩnh điện.
( Xác định đươc vectơ cường độ điện trường do 2 điện tích cùng gây ra tại một điểm)
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng dẫn
học sinh sao cho giải nhanh, chính xác
- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện
2. Học sinh:
- Xem lại các kiến thức đã học về thuyết electron
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn địn. Kiểm tra. Hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Yêu cầu HS viết biểu thức định luật coulomb và nêu
ý nghiã các đại lượng trong biểu thức.
- Yêu cầu HS nêu cách xác định vectơ cđđt do 1 điện
tích gây ra tại một điểm?
+ Nêu nội dung nguyên lí chồng chất điện trường.
- Báo học sinh vắng
- Trả bài
Hoạt động 2: ( 30 phút)Vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Giải bài tập trắc nghiệm: Học sinh
đọc đề, chọn phương án đúng, giải
thích lựa chọn
- Cho HS chép đề :Cho hai điện tích
điểm giống nhau, đặt cách nhau một
khoảng 2cm trong chân không
tương tác nhau một lực 1,8.10
-4
N.
a/ Tìm độ lớn mổi điện tích.
b/Tính khoảng cách giữa hai điện
tích nếu lực tương tác giưã chúng
4.10
-3
N.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
nêu hướng giải và trình bày bài giải.
- Tại hai điểm A,B cách nhau 3cm
trong không khí có hai điện tích
điểm q
1 =
-q
2 =
8.10
-8
(C); xác định
- Chọn đáp án đúng, giải thích
phương án lựa chọn
- Lớp chép và tóm tắt đề,đổi đơn vị.
- Thảo luận theo nhóm từ giả thuyết
, áp dụng công thức , suy ra đại
lượng cần tìm.
- Từ biểu thức ĐL coulomb rut1 ra
công thức tính q và r.
-Các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải.
- Lớp chép và tóm tắt đề,đổi đơn vị.
Câu 3.1 D
Câu 3.2 D
Câu 3.3 D
Câu 3.4 C
Câu 3.5 B
Câu 3.6 D
Bài 1
a/Độ lớn của mỗi điện tích:
ADCT:
2
21
r
qq
kF
ε
=
= k
2
2
r
q
ε
q
=
k
rF
2
ε
=
( )
9
2
24
10.9
10.2.10.8,1
−−
1
q
=
2
q
=2.10
-9
( C )
b/ Khoảng cách giưã hai điện tích
khi lực tương tác F’ = 4.10
-3
N :
r’ =
'
.10.9
29
F
q
Trang 8
Ngày 28/08/2008
Ti ết 04
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
cường độ điện trường tổng hợp gây
ra tại M cách A , B :3cm.
- Cho HS thảo luận nêu hướng làm
(GV có thể gợi ý)
- Cho đại diện các nhóm lên trình
bày.
- Thảo luận và tiến hành lành theo
nhóm:
*Xác định
E
1
,
E
2
do q
1
, q
2
g ây
ra t ại M.
- AD qui tắc hình bình hành để xác
định phương, chiều của
E
C
- Dựa vào giả thuyết tính độ lớn
của
E
C
-Mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày
và nhận xét bài giải
r’=
3
189
10.4
10.4.10.9
−
−
= 3.10
-3
m
Bài 2:
*
E
1
: -phương : trùng với AM
- Chiều: hướng ra xa q
1
- Đ
ộ lớn: E
1
=k
2
1
AM
q
= 8.10
5
(V/m)
*
E
2
: - Phương : trùng với BM
- Chiều: hướng về phía q
2
-
Độ lớn: E
2
=E
2
= 8.10
5
(V/m)
E
1
hợp với
E
2
một góc 120
0
(ABM
đều) Nên
E
C
là đường chéo của hình
thoi có 2 cạnh
E
1
,
E
2
→
E
C
có
phương song song với AB,có chiều
hướng từ A
→
B,có độ lớn:
E
M
= E
1
= E
2
= 8. 10
5
(V/m)
Hoạt động 3 (5 phút) Giao nhiệm vụ
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
- Làm bài tập sách bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài tập 3.1 đến 3.10
- Ghi bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 9
Nguyen Quang Sang –THPT Quang Trung
Bộ mônVật Lí – Kĩ Thuật – Tin học
Giáo án Tự chọn vật lý lớp 11CB
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Trang 10