I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò : + Bò sữa Hà Lan
+ Bò Sind
+ Bò Angus
2.Các giống lợn : + Lợn Ỉ Móng Cái
+ Lợn Bớc Sai
+ Lợn Đại Bạch
3. Các giống gà : + Gà Rốt ri
+ Gà Hồ Đông Cảo
+ Gà chọi
+ Gà Tam Hoàng
4. Các giống vịt : + Vịt cỏ
+ Vịt Bầu Bến
+ Vịt Kaki cambell
+ Vịt Super meat
5.Các giống cá: + Cá rô phi đơn tính
+ Cá chép lai
+ Cá chim trắng
+ Cá mè trắng
II. Tìm hiểu một số giống cây trồng
1.Các giống lúa: + Lúa CR 203
+ Lúa CM 2
+ Lúa BIR 352
2.Các giống ngô: + Ngô lai DK 414
+ Ngô đường nếp
+ Ngô lai LVN 10
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò :
•
Bò sữa Hà Lan:
-Hướng sử dụng:
+ Nuôi thuần lấy sữa. Sản xuất sữa
khoảng 15 lit/con /ngày.
+ Dùng để lai nhằm nâng cao phẩm
chất giống bò.
- Tính trạng nổi bật:
+ Dáng thanh, hình nêm, bầu vú phát
triển, sinh sản tốt, tính hiền lành
+ Khả năng sản xuất sữa rất cao.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò :
Bò Sind:
- Hướng sử dụng:
+ Lấy sữa, thịt, sức kéo cày.
- Tính trạng nổi bật:
+ Có tiềm năng về năng suất và trọng
ượng.
+Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
+ Phù hợp với điều kiện chăn nuôi
ảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh
à hạn chế nguồn thức ăn tinh.
+ Chịu nóng tốt.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò :
• Bò Angus:
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật:
+ Có ngoại hình, thể chất chắc chắn,
khỏe mạnh.
+ Thường không có sừng
+ Thích nghi tốt với điều kiện khí hậu
nhiệt đới.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2.Các giống lợn :
• Lợn Ỉ Móng Cái :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt hoặc lấy giống.
- Tính trạng nổi bật:
+ Chịu nóng,chịu ẩm cao.
+ Khả năng tích lũy mỡ sớm.
+ Dễ nuôi , ăn tạp.
+ Khả năng kháng bệnh và khả
năng sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2.Các giống lợn :
• Lợn Bớc Sai :
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai tạo.
- Tính trạng nổi bật:
+ Khả năng sinh sản trung bình
8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục.
+ Khả năng kháng bệnh
+ Chịu nóng tốt.
+ Chất lượng thịt cao
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2.Các giống lợn :
•Lợn Đại Bạch :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật:
+ Tầm vóc lớn, thể chất khỏe.
+ Khả năng thích nghi cao.
+ Thích hợp với hướng chăn thả,
sinh trưởng phát dục nhanh, đẻ
nhiều con.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà Rốt ri:
- Hướng sử dụng:
+ Lấy trứng và thịt là chủ yếu.
- Tính trạng nổi bật:
+ Tăng trọng nhanh.
+ Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
+ Thích hợp với hình thức chăn nuôi thả.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà Hồ Đông Cảo :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt , trứng và làm con
giống
- Tính trạng nổi bật:
+ Thể chất khỏe, xương to.
+ Thịt rất thơm ngon.
+ Khả năng kháng bệnh cao,
sinh sản ít, gà con chậm lớn.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà chọi :
- Hướng sử dụng:
+ Phục vụ cho tập quán chơi chọi gà,
dùng để chọi là chính.
- Tính trạng nổi bật:
+ Thân dài, xương chân phát triển tốt,
cựa to và dài.
+ Gà trống tính hung hăng, gà mái nuôi
con vụng.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà Tam Hoàng :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt, lấy trứng.
- Tính trạng nổi bật:
+ Gà trống lông màu cánh gián,gà
mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng.
+ Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối
lượng trứng 45-58g.
+ Có sức kháng bệnh cao.
+ Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban
chăn thả.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt cỏ :
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai với các giống vịt khác.
+ Kiêm dụng thịt và trứng.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng rất cao, thịt ngon.
+ Thích hợp với việc chăn thả.
+ Có khả năng kháng bệnh và chống chịu
bệnh tốt.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt Bầu Bến :
- Hướng sử dụng:
+ Phần lớn để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
-Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và
đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu
xanh đen.
+ Sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ, tuy nhiên
trọng lượng lớn hơn vịt cỏ.
+ Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn
nuôi dễ.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt Kaki cambell :
- Hướng sử dụng:
+ kiêm dụng cả trứng và thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng và trọng lượng
trung bình khá cao.
+ Tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt Super meat :
- Hướng sử dụng:
+ chủ yếu là lấy thịt và nuôi làm giống.
- Tính trạng nổi bật :
+ Thịt nhiều và có chất lượng rất tốt.
+ Thích hợp với phương thức chăn nuôi
công nghiệp.
+ Tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn
thức ăn khá nhiều.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá rô phi đơn tính :
- Hướng sử dụng:
+ chỉ lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Tăng trưởng rất nhanh.
+Ăn tạp, dễ nuôi, thích nghi tốt.
+ Thịt cá ngọt và bùi, giàu khoáng
nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất trứng
tốt.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá chép lai :
- Hướng sử dụng:
+ Nuôi để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và
nhanh,ăn tạp (chủ yếu là rong).
+ Thịt có vị thơm ngon nhưng vẫn có lẫn
xương.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá chim trắng :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Ăn tạp, dễ nuôi, chịu nhiệt độ
thấp tương đối kém.
+ Dạ dày cá khá to, ruột và nội tạng
nhiều mỡ.
I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá mè trắng :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Chủ yếu ăn thực vật phù du, dễ
nuôi.
+ Sinh trưởng tương đối nhanh.
II . Tìm hiểu một số giống cây trồng
1.Các giống lúa :
• Lúa CR 203 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Khả năng kháng rầy tốt, nhiễm khô vằn
nặng, bạc lá và đạo ôn trung bình.
+ Ít chịu chua, chịu rét yếu, chống đổ
trung bình, chịu thâm canh trung bình.
II . Tìm hiểu một số giống cây trồng
1.Các giống lúa :
• Lúa CM 2 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Ngắn ngày, năng suất khá
cao
+ Gạo đẹp, cơm ráo, săn, có
mùi thơm
II . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống lúa :
• Lúa BIR 352 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Ngắn ngày, năng suất cao
+ Cứng cây, chống chịu tốt
+ Hạt tròn, to, ăn cứng
II . Tìm hiểu một số giống cây trồng
2.Các giống ngô :
• Ngô lai DK 414 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Ngắn ngày, năng suất cao
+ Khả năng chống chịu tốt, thích
ứng rộng