Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.03 MB, 28 trang )


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò : + Bò sữa Hà Lan
+ Bò Sind
+ Bò Angus
2.Các giống lợn : + Lợn Ỉ Móng Cái
+ Lợn Bớc Sai
+ Lợn Đại Bạch
3. Các giống gà : + Gà Rốt ri
+ Gà Hồ Đông Cảo
+ Gà chọi
+ Gà Tam Hoàng
4. Các giống vịt : + Vịt cỏ
+ Vịt Bầu Bến
+ Vịt Kaki cambell
+ Vịt Super meat
5.Các giống cá: + Cá rô phi đơn tính
+ Cá chép lai
+ Cá chim trắng
+ Cá mè trắng


II. Tìm hiểu một số giống cây trồng
1.Các giống lúa: + Lúa CR 203
+ Lúa CM 2
+ Lúa BIR 352
2.Các giống ngô: + Ngô lai DK 414
+ Ngô đường nếp
+ Ngô lai LVN 10



I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò :



Bò sữa Hà Lan:
-Hướng sử dụng:
+ Nuôi thuần lấy sữa. Sản xuất sữa
khoảng 15 lit/con /ngày.
+ Dùng để lai nhằm nâng cao phẩm
chất giống bò.
- Tính trạng nổi bật:
+ Dáng thanh, hình nêm, bầu vú phát
triển, sinh sản tốt, tính hiền lành
+ Khả năng sản xuất sữa rất cao.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò :

Bò Sind:
- Hướng sử dụng:
+ Lấy sữa, thịt, sức kéo cày.
- Tính trạng nổi bật:
+ Có tiềm năng về năng suất và trọng
ượng.
+Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
+ Phù hợp với điều kiện chăn nuôi
ảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh
à hạn chế nguồn thức ăn tinh.

+ Chịu nóng tốt.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống bò :
• Bò Angus:
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật:
+ Có ngoại hình, thể chất chắc chắn,
khỏe mạnh.
+ Thường không có sừng
+ Thích nghi tốt với điều kiện khí hậu
nhiệt đới.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2.Các giống lợn :

• Lợn Ỉ Móng Cái :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt hoặc lấy giống.
- Tính trạng nổi bật:
+ Chịu nóng,chịu ẩm cao.
+ Khả năng tích lũy mỡ sớm.
+ Dễ nuôi , ăn tạp.
+ Khả năng kháng bệnh và khả
năng sinh sản cao, chửa đẻ sớm.



I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2.Các giống lợn :
• Lợn Bớc Sai :
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai tạo.
- Tính trạng nổi bật:
+ Khả năng sinh sản trung bình
8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục.
+ Khả năng kháng bệnh
+ Chịu nóng tốt.
+ Chất lượng thịt cao


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2.Các giống lợn :

•Lợn Đại Bạch :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật:
+ Tầm vóc lớn, thể chất khỏe.
+ Khả năng thích nghi cao.
+ Thích hợp với hướng chăn thả,
sinh trưởng phát dục nhanh, đẻ
nhiều con.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :


• Gà Rốt ri:
- Hướng sử dụng:
+ Lấy trứng và thịt là chủ yếu.
- Tính trạng nổi bật:
+ Tăng trọng nhanh.
+ Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
+ Thích hợp với hình thức chăn nuôi thả.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà Hồ Đông Cảo :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt , trứng và làm con
giống 
- Tính trạng nổi bật:
+ Thể chất khỏe, xương to.
+ Thịt rất thơm ngon.
+ Khả năng kháng bệnh cao,
sinh sản ít, gà con chậm lớn.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà chọi :
- Hướng sử dụng:
+ Phục vụ cho tập quán chơi chọi gà,
dùng để chọi là chính.
- Tính trạng nổi bật:
+ Thân dài, xương chân phát triển tốt,

cựa to và dài.
+ Gà trống tính hung hăng, gà mái nuôi
con vụng.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3.Các giống gà :
• Gà Tam Hoàng :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt, lấy trứng.
- Tính trạng nổi bật:
+ Gà trống lông màu cánh gián,gà
mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng.
+ Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối
lượng trứng 45-58g.
+ Có sức kháng bệnh cao.
+ Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban
chăn thả.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt cỏ :
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai với các giống vịt khác.
+ Kiêm dụng thịt và trứng.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng rất cao, thịt ngon.
+ Thích hợp với việc chăn thả.
+ Có khả năng kháng bệnh và chống chịu

bệnh tốt.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt Bầu Bến :
- Hướng sử dụng:
+ Phần lớn để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
-Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và
đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu
xanh đen.
+ Sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ, tuy nhiên
trọng lượng lớn hơn vịt cỏ.
+ Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn
nuôi dễ.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4.Các giống vịt :
• Vịt Kaki cambell :
- Hướng sử dụng:
+ kiêm dụng cả trứng và thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng và trọng lượng
trung bình khá cao.
+ Tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi

4.Các giống vịt :
• Vịt Super meat :
- Hướng sử dụng:
+ chủ yếu là lấy thịt và nuôi làm giống.
- Tính trạng nổi bật :
+ Thịt nhiều và có chất lượng rất tốt.
+ Thích hợp với phương thức chăn nuôi
công nghiệp.
+ Tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn
thức ăn khá nhiều.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá rô phi đơn tính :
- Hướng sử dụng:
+ chỉ lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Tăng trưởng rất nhanh.
+Ăn tạp, dễ nuôi, thích nghi tốt.
+ Thịt cá ngọt và bùi, giàu khoáng
nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất trứng
tốt.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá chép lai :
- Hướng sử dụng:
+ Nuôi để lấy thịt.

- Tính trạng nổi bật :
+ Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và
nhanh,ăn tạp (chủ yếu là rong).
+ Thịt có vị thơm ngon nhưng vẫn có lẫn
xương.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá chim trắng :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Ăn tạp, dễ nuôi, chịu nhiệt độ
thấp tương đối kém.
+ Dạ dày cá khá to, ruột và nội tạng
nhiều mỡ.


I . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5.Các giống cá :
• Cá mè trắng :
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Chủ yếu ăn thực vật phù du, dễ
nuôi.
+ Sinh trưởng tương đối nhanh.



II . Tìm hiểu một số giống cây trồng
1.Các giống lúa :
• Lúa CR 203 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Khả năng kháng rầy tốt, nhiễm khô vằn
nặng, bạc lá và đạo ôn trung bình.
+ Ít chịu chua, chịu rét yếu, chống đổ
trung bình, chịu thâm canh trung bình.


II . Tìm hiểu một số giống cây trồng
1.Các giống lúa :
• Lúa CM 2 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Ngắn ngày, năng suất khá
cao
+ Gạo đẹp, cơm ráo, săn, có
mùi thơm


II . Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1.Các giống lúa :
• Lúa BIR 352 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Ngắn ngày, năng suất cao
+ Cứng cây, chống chịu tốt
+ Hạt tròn, to, ăn cứng


II . Tìm hiểu một số giống cây trồng

2.Các giống ngô :
• Ngô lai DK 414 :
- Tính trạng nổi bật :
+ Ngắn ngày, năng suất cao
+ Khả năng chống chịu tốt, thích
ứng rộng


×