Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 24 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN


Thành viên: TỔ 1
♥ ๖๖
Lê ๖๖

๖Minh ๖๖
๖Quân

♥ ๖๖
Nguyễn ๖๖

๖Nhật ๖๖
๖Huy
♥ ๖๖
Nguyễn ๖๖

๖Văn ๖๖
๖Phúc
♥ ๖๖
Lê ๖๖

Ngọc ๖๖
๖Thịnh
♥ ๖ Ngô ๖๖
๖Văn ๖๖
๖Anh ๖๖
๖Vũ
♥ ๖๖
๖Ngô ๖๖


๖Viết ๖๖
๖Lý
♥ ๖๖
๖Ngô ๖๖
๖Hoàng ๖๖
๖Quân
♥ ๖๖
๖Nguyễn ๖๖
๖Thị ๖๖
๖Yến ๖๖
๖Nhi
♥ ๖๖
๖Hồ ๖๖
๖Thị ๖๖
๖Ngọc ๖๖
๖Thùy
♥ ๖๖
๖Huỳnh ๖๖
๖Phúc ๖๖
๖Nhi


- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind


a)Bò sữa Hà Lan

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy sữa

♥ Tính trạng nổi bật:
-Dáng thanh, hình nêm,
bầu vú phát triển, sinh sản
tốt, tính hiền lành, khả năng
sản xuất sữa rất cao.
-Sản lượng sữa cao
(khoảng 10 kg / con / ngày)


b)Bò Sind

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy sữa,lấy thịt
♥ Tính trạng nổi bật:
-Lông màu cánh gián.
-Con đực trưởng thành
nặng 450-500kg, con cái
nặng 320-350kg,khối lượng
sơ sinh 20-21kg.
-Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
-Phù hợp với điều kiện
chăn nuôi chưa đảm bảo
thường xuyên về thức ăn
xanh và hạn chế nguồn
thức ăn tinh.
-Chịu nóng


- Ỉ Móng Cái
- Bớc sai



a)Lợn Ỉ Móng Cái

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt và làm con giống
♥ Tính trạng nổi bật:
-Chịu nóng,chịu ẩm cao.
-Khả năng tích lũy mỡ
sớm.
-Dễ nuôi , ăn tạp.
-Khả năng kháng bệnh và
khả năng sinh sản
cao,chửa đẻ sớm


b)Lợn Bớc sai

♥ Hướng sử dụng:
-Sử dụng lai kinh tế, lấy
thịt
♥ Tính trạng nổi bật:
-Da đen tuyền.Ở trán,
chân và đuôi có đốm trắng.
-Khả năng sinh sản trung
bình 8- 10 con/nái/ lứa;
sớm thành thục.
-Tầm vóc trung bình 140
-160 kg. Lợn nuôi thịt 6 - 8
tháng, đạt 85 - 100 kg, chất

lượng thịt cao.
-Khả năng kháng bệnh
-Chịu nóng tốt.


- Gà Rốt ri
- Gà Hồ Đông Cảo
- Gà chọi
- Gà Tam Hoàng


a) Gà Rốt ri

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt và lấy trứng.
♥ Tính trạng nổi bật:
-Lai tạo nên từ hai giống
gà Rhode và gà Ri (Việt
Nam).
-Tăng trọng nhanh.
-Đẻ nhiều trứng.
-Gà có lông nâu
nhạt,mào đơn,chân vàng.
-Khối lượng: gà lúc 9
tuần tuổi: 660gam/con, 19
tuần tuổi: 1500gam/ con,44
tuần tuổi: 1900gam/con.
-Năng suất, sản phẩm:
Tuổi đẻ trứng đầu là 135
ngày. Khối lượng trứng

49gam. Năng suất trứng
một năm đạt 180-200 quả.


b)Gà Hồ Đông Cảo

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt,lấy trứng.

♥ Tính trạng nổi bật:
-Lông con trống màu đỏ
nhạt và vàng đất; con mái
màu vàng đất. Mào nụ kém
phát triển. Tích và dái tai
màu đỏ, kém phát triển. Thể
chất khoẻ, xương to, điển
hình chân to cao, cơ ngực
và cơ đùi phát triển(có thể
đạt trọng lượng 10kg/con).
-Thịt rất thơm ngon.
-Có khả năng kháng bệnh
rất cao.
-sinh sản ít (chỉ đạt 50
trứng, tỉ lệ ấp nở 70%


c)Gà chọi

♥ Hướng sử dụng:
-Dùng để chọi

♥ Tính tạng nổi bật:
-Lông đen hoặc đen pha
nâu đỏ.
-Mào nụ hoặc mào đơn
kém phát triển.
-Cổ to và dài. Thân dài.
Ngực rộng, cơ ngực và cơ
đùi phát triển rất khoẻ.
-Chân dài, xương chân to
khoẻ. Cựa to dài.
-Gà con mọc lông chậm.
Gà mái nuôi con vụng. Gà
trống tính hung hăng, rất
ham chọi nhau.


d)Gà Tam Hoàng

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt,lấy trứng.
♥ Tính trạng nổi bật:
-Gà trống lông màu cánh
gián,gà mái lông màu
vàng,chân và mỏ vàng.
-Gà mái đẻ 130160trứng/năm.Khối lượng
trứng 45-58g.
-Có sức kháng bệnh cao.
-Thích hợp nuôi chăn thả
hoặc ban chăn thả.



- Vịt cỏ
- Vịt Bầu bến
- Vịt Kaki cambell
- Vịt Super meat


a)Vịt cỏ

♥ Hướng sử dụng:
-Làm giống lai với các
giống vịt ngoại.
-Lấy thịt,lấy trứng
♥ Tính trạng nổi bật:
- Thân hình chữ nhật,
đầu to, hơi dài, cổ ngắn,
ngực sâu.
- Mỏ, chân, màng chân
có nhiều màu, phổ biến
nhất là màu vàng nhạt.
- Màu lông không thuần
khiết, có nhiều nhóm màu
khác nhau, phổ nhất là màu
cà cuống, xám.
-Có khả năng thích nghi,
chống chịu bệnh cao.


b)Vịt Bầu bến
♥ Hướng sử dụng:

-Lấy thịt,lấy trứng.
♥ Tính trạng nổi bật:
-Lông con cái màu cánh
sẻ; con trống cổ và đầu
màu xanh cánh trả, lông
đuôi màu xanh đen.
- Sản lượng trứng 80 110 quả/mái/năm. Khối
lượng trứng 68 - 73 g.
-Con mái lúc trưởng
thành nặng 2,1 - 2,3 kg;
con trống nặng 2,4 - 2,5 kg


c)Vịt Kaki cambell
♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt,lấy trứng.
♥ Tính trạng nổi bật:
-Dễ thích nghi với môi
trường sống.
-Tăng trọng nhanh.
-Đẻ nhiều trứng.


c)Vịt Super meat

♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt.
♥ Tính trạng nổi bật:
-Lông màu trắng tuyền,
thân hình chữ nhật. Đầu to,

mắt to và nhanh. Mỏ to,
màu vàng tươi hoặc vàng
pha xanh. Cổ to, dài vừa
phải. Lưng phẳng rộng.
Ngực sâu và rộng. Đuôi
ngắn. Chân to, ngắn vừa
phải, màu vàng hoặc phớt
xanh. Dáng đi chậm chạp.


4) CÁC GIỐNG CÁ TRONG VÀ NGOÀI
NƯỚC

- Cá rô phi đơn tính
- Cá chép lai
- Cá chim trắng


a)Cá rô phi đơn tính
♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt.

♥ Tính trạng nổi bật:
-Lớn nhanh, ăn tạp.Sau
7 tháng nuôi cá đạt 300
đến 350g/con. Một năm
đạt 500 đến 600g/con,
trọng lượng cá tối đa đạt 1
1,2 kg/con.
-Đẻ nhanh, nhiều(ở

ngoài Bắc).


b)Cá chép lai
♥ Hướng sử dụng:
-Nuôi lấy thịt.

♥ Tính trạng nổi bật:
-Đẻ nhanh,nhiều.
-Lớn nhanh.


c)Cá chim trắng
♥ Hướng sử dụng:
-Lấy thịt
♥ Tính trạng nổi bật:
-Thân bè ra hình mái
trai, hàm răng vều ra,
cứng khoẻ.
-Hình dáng hao hao
giống cá chim ở biển,
sống ở tầng nước giữa và
dưới, hay sống thành
đàn, là loài cá ăn tạp.


ST Tên giống
T

Hướng dẫn sử

dụng

Tính trạng nổi bật

1

Giống bò:
-Bò sữa Hà Lan
-Bò Sind

-Lấy sữa

-Có khả năng chịu nóng.
-Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao

2

Các giống lợn:
-Lợn ỉ Móng Cái
-Lợn Bơc Sai

-Lấy con giống
-Lấy thịt

-Phát dục lớn, để con nhiều

3

Các giống gà:
-Gà Rôtri

-Gà Tam Hoàng

-Lấy thịt và lấy
trứng

-Tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng

4

Các giống vịt:
-Vịt cỏ,
-Vịt bầu bến
-Vịt kali cambet
-Vịt Super meat

-Lấy thịt và trứng

-Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ
nhiều trứng

5

Các giống cá:
-Rô phi đơn tính
-Cá Chép lai
-Cá chim trắng

-Lấy thịt

-Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh





×