Bài thực hành:
Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân
tố sinh thái lên đời sống sinh vật
HS: Nguyễn Ngọc Thạch
Lớp :9/1
Thực vật
Danh sách cây quan sát
STT
Tên cây
1
Cây rau má
2
Cây chuối
3
Cây lô hội (cây nha đam)
4
Cây rong đuôi chồn
5
Cây lá lốt
6
Cây sống đời
7
Cây hoa súng
8
Cây bàng
9
Cây lúa
10
Cây trúc đào
Động vật
Danh sách động vật quan sát
STT
Tên động vật
1
Con trâu
2
Con giun đất
3
Con muỗi
4
Con dơi
5
Con chim chào mào
6
Con gà
7
Con rắn
8
Con chuột
9
Con bọ cạp
10
Cây nhện
Nấm và địa y
Danh sách nấm và địa y quan sát
STT
Tên động vật
1
Nấm lim xanh
2
Nấm hương
3
Mộc nhĩ
4
Nấm mỡ
5
Nấm rơm
6
Parmeliopsis ambigua
7
Xathoparmelia
Mộc nhĩ
Nấm hương
Nấm mỡ
Nấm lim xanh
Nấm rơm
Địa Parmeliopsis
ambigua tại Hesse, Đức
Địa y Xanthoparmelia
Quan sát cây
Tên cây: cây rau má
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh
thẫm
=> Cây ưa bóng
Quan sát cây
Tên cây: cây chuối
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: Phiến lá to, dài rộng , lá màu xanh
nhạt
=> Cây ưa sáng
Quan sát cây
Tên cây: lô hội
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: phiến lá dài, dày
=> Cây ưa bóng
Quan sát cây
Tên cây: rong đuôi chồn
Nơi sống : dưới nước
Đặc điểm: phiến lá rất nhỏ
=> Cây mọc trong nước
Quan sát cây
Tên cây: lá lốt
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: lá rộng bản, máu xanh thẫm
=> Cây ưa bóng
Quan sát cây
Tên cây: sống đời
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: phiến lá dày, máu xanh thẫm
=> Cây ưa bóng
Quan sát cây
Tên cây: hoa súng
Nơi sống : trên mặt nước
Đặc điểm: phiến lá to rộng, máu xanh thẫm
=> Lá cây nổi trên mặt nước
Quan sát cây
Tên cây: bàng
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: phiến lá dài, máu xanh nhạt
=> Cây ưa sáng
Quan sát cây
Tên cây: luá
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: lá nhỏ, có lớp lông bao phủ, màu
xanh nhạt
=> Cây ưa sáng
Quan sát cây
Tên cây: trúc đào
Nơi sống : trên cạn
Đặc điểm: phiến lá dài, có lớp lông bao phủ
=> Cây ưa bóng
Điền nội dung đã quan sát vào bảng 1
Stt
Tên thực vật
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm thích nghi của
TV với môi trường sống
1
Rau má
Trên cạn
Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm
2
Chuối
Trên cạn
Phiến lá to, dài rộng , lá màu xanh nhạt
3
Nha đam
Trên cạn
phiến lá dài, dày
4
Rong đuôi chồn
Dưới nước
phiến lá rất nhỏ
5
Lá lốt
Trên cạn
lá rộng bản, máu xanh thẫm
6
Sống đời
Trên cạn
phiến lá dày, máu xanh thẫm
7
Hoa súng
Trên mặt nước
phiến lá to rộng, máu xanh thẫm
8
Bàng
Trên cạn
phiến lá dài, máu xanh nhạt
9
Lúa
Trên cạn
lá nhỏ, có lớp lông bao phủ, màu xanh nhạt
10
Trúc đào
Trên cạn
phiến lá dài, có lớp lông bao phủ
Số loài thực vật đã quan sát:10
Có 3 loại môi trường sống của sinh vật: trên cạn, trên mặt nước, dưới nước.
Môi trường trên cạn có số lượng sinh vạt quan sát nhiều nhất.
Môi trường dưới nước và trên mặt nước có số lượng sinh vạt quan sát ít nhất.
Những nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đới sống sinh vật: ánh sáng.
Đặc điểm hình thái lá cây ưa sáng:phiến lá to, dài, rộng, lá màu xanh nhạt.
Đặc điểm hình thái lá cây ưa bóng : phiến lá rộng, mau xanh thẫm
Điền nội dung đã quan sát vào bảng 2
Stt
Tên động vật
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm thích nghi của
ĐV với môi trường sống
1
Trâu
Trên mặt đất(ưa khô)
Hoạt động vào ban ngày
2
Giun đất
Dưới mặt đất(ưa khô)
Hoạt động vào ban ngày
3
Muỗi
Trên không(ưa khô)
Hoạt động vào ban đêm
4
Dơi
Trên không(ưa khô)
Hoạt động vào ban đêm
5
Chim chào mào
Trên không(ưa khô)
Hoạt động vào ban ngày
(ưa khô)
6
Gà
Trên mặt đất(ưa khô)
Hoạt động vào ban ngày
7
Rắn
Trên mặt đất(ưa khô)
Hoạt động vào ban đêm
8
Chuột
Trên mặt đất(ưa khô)
Hoạt động vào ban đêm
9
Bọ cạp
Trên mặt đất(ưa khô)
Hoạt động vào ban đêm
10
Nhện
Trên không(ưa khô)
Hoạt động vào ban đêm
Số loài động vật đã quan sát:10
Có 3 loại môi trường sống của sinh vật: trên mặt đất, trên không, dưới mặt đất.
Môi trường trên mặt đất có số lượng sinh vạt quan sát nhiều nhất.
Môi trường dưới mặt đất có số lượng sinh vạt quan sát ít nhất.
Những nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đới sống sinh vật: ánh sáng.
Các loài động vật mà em quan sát thuộc nhóm động vật ưa khô.