Bài 4:
CACBONHIDRAT VÀ LIPIT
1
3
Đường đôi
2
Đường đơn
Đường đa
4
Bài tập 1:
1. Như thế nào là cacbonhiđrat?
2. Nghiên cứu SGK phần I, trang 19, 20 để hoàn thành
bảng sau:
Điểm PB Cấu trúc
Loại đường
Đ. Đơn
Đ. Đôi
Đ. Đa
Chức năng
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1
Điểm PB
Cấu trúc
Chức năng
Loại đường
• Đường đơn
(Glucozơ,
Fructoơ,
Galactozơ)
- Chỉ gồm 1
phân tử đường
đơn, đơn giản
nhất, chất kết
tinh có vị ngọt,
tan trong nước.
- Cung cấp năng
lượng cho tế
bào và cơ thể.
- Nguyên liệu
xây dựng đường
đôi, đường đa.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1
Điểm PB
Cấu trúc
Chức năng
Loại đường
2. Đường đôi
(Saccarozơ,
Lactôzơ,
Mantozơ)
- Gồm 2 loại
đường đơn cùng
loại hay khác
loại liên kết
bằng liên kết
glicôzit loại đi 1
phân tử nước.
- Là nguồn
năng lượng dự
trữ cho tế bào
và cơ thể.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1
Điểm PB Cấu trúc
Chức năng
Loại đường
3. Đường đa - Gồm nhiều đơn -Là dạng dự trữ
(Tinh bột,
phân đường đon hợp chất giàu
glicogen,
cacbon và năng
liên
kết
với
nhau
kitin)
lượng.
phức tạp, tạo
thành dạng phân -Dạng đường
phức tạp tạo nên
nhánh hoặc
thành tế bào thực
không phân
vật, nấm, bộ
nhánh.
xương ngoài của
côn trùng.
Đầu ưa nước
Axit béo
Axit béo
Glixeron
Glixeron
Nhóm phôtphat
Axit béo
Axit béo
Axit béo
Đuôi kị nước
Cấu trúc của phân tử
mở
Cấu trức phân tử
phôtpholipit.
Một số stêrôit quan trọng
Bài tập 2: Nghiên cứu phầnII, trang 21, 22 SGK cho
biết:
1. Lipit là gì?
2. Nêu cấu tạo và đặc tính chung của loại lipit.
3. Trình bày cấu tạo và chức năng của mỡ,
phootpholipit, stêrôit và vitamin.
Đầu ưa nước
Axit béo
Axit béo
Glixeron
Glixeron
Nhóm phôtphat
Axit béo
Axit béo
Axit béo
Đuôi kị nước
Cấu trúc của phân tử
mở
Cấu trức phân tử
phôtpholipit.
CŨNG CỐ
Câu 1:
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật
ngữ còn lại?
A.Đường đơn.
B. Đường đôi.
C. Tinh bột.
D. Cacbonhiđrat
E. Đường đa.
DẶN DÒ
-Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
-Nghiên cứu bài 5 , 6:
+ Trình bày cấu trúc và chức năng của
prôtêin.
+ Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa
AND và ARN.