Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 6. Axit nuclêic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.72 KB, 9 trang )


Tiết 06:

AXIT NUCLÊIC

I- AXIT
ĐÊÔXIRBÔNUCLÊIC(ADN)
Axit Nuclêic
gồm mấy loại ?
1. Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học
- -Quan
Cấu tạo
sáttheo
hình
nguyên
6.1 cho
tắcbiết
đa
ADN
phâncấu
mà đơn
trúcphân
theolànguyên
Nuclêôtit.
tắc
nào?
•- Tiếp
Cấu tạo
tụcmột
quan


Nuclêôtit
sát hình
: cóvàba
cho biết
thành
phầnđơn
: phân nucleotit
cấu tạo gồm mấy thành phần
+ Axit photphoric
+ Đường pentozơ
+
Bazơ
(- 4Có
loại
mấy
:Anitơ
(Ađênin),
loại Bazơ nitơ ?
G(Guanin),T(Timin),X(Xitôzin)


5 ở→phân
3 tử
Đếm vị trí cac bon
'

'

- -Trong


Cho
mấy
biết
cấu
loại
giữa
tạo
Nuclêôtit
mỗi
cácNuclêôtit
Nuclêôtit
và gọi có
đường
thìthành
chuỗi
polynucleotit
-tên
Các
Nuclêôtit
liên
kếtnitơ
với
bao

theo
những
nhiêu
loại
thành
Bazơ

phần
phần
nào
nào
?nhau theo
bắt
đầu
ởxác
vị
trí
Cnhau
số
5?của
một
chiều
định
bằng
liên kết cộng
giống

khác
đường
ở đơn
nhất và
hóa trị tạo
thànhphân
chuỗithứ
polynucleotit
ADN
là bằng

vật chất
chứa
tận
cùng
C số
3 của
thông
tinđơn
di truyền
-đường
ADN có
kích
thước .cuối
lớn và có nhiều gen

phân
(gen
là 1có
đoạn
của
ADN
và cóquy
mộtđịnh
trình tự
cùng.Do
đómột
chuỗi
polyNuclêôtit
Giả
sử

đoạn
ADN
Nuclêôtit
định
có chiều
tổng
hợpxác
màu
da mã
có hóa
trìnhcho
tự một sản
phẩm
nhấtnhư
định)sau :
Nuclêôtit
mạch 1:…TAXXXGTTAAAATTT …
mạch 2:…ATGGGXAATTTTAAA …
Đó là một gen.


1. Cấu trúc của ADN
a. Cấu trúc hóa học
Tiếp
tụcpolynucleotit
quan sát hình
2 chuỗi
liênvẽ,
kếthai
với

mạch
ADNliên
có kết
liênhidro
kết gì và liên
nhau bằng
kết
hình
thành
+ A đó
liênđược
kết với
T bằng
haigiữa
liên kết
hai
thành phần nào ?
hyđrô
+ G liên kết với X bằng ba liên kết
hyđrô
Xác định cấu trúc mạch còn lại
của ADN sau:
A

T

X

G


G

A

X

T A G X X A G
Liên
kết hai
hidro
là liên
số lượng
liênyếu
kết nhưng
trong phân
Tại sao
mạch
liênkết
kếtyếu
vớinhưng
nhau bằng
liên kết
ADN
tử
lớn làm
AND
có tính
có tính
linhvới
vẫnADN

giữ được
cấucho
trúc
bềnvừa
vững?
Liênbền
kết vững
đó có vừa
ý nghĩa
gì đối
hoạt
phândễ
tử dàng
ADN ?tách nhau ra trong quá trình nhân đôi, phiên mã .
Do đó ADN truyền đạt được thông tin di truyền.


b. Cấu trúc không gian
Hãy quan sát hình vẽ hãy cho
- Chuỗi xoắn kép đều đặn ,song
biết trong không gian ADN có
song, ngược chiều quanh một
hình dạng gì?
trục tưởng tượng
Coi
ADN năng
như một
thang
2. Chức
củacầu

ADN
xoắn thì bậc thang là các
Mang,
bảo
truyền
Bazơ
tay
thang
các gì ?
ADN
sẽnitơ,
thựcquản,
hiện
chứclàđạt
năng
thông
tin đường
di truyền.
phân tử
và axit. Chiêu
dài của môt xoắn gồm 10 cặp
Nuclêôtit bằng 34 A0, đường
kính của mỗi vòng xoắn là 20
A0.


II- AXIT RIBÔNUCLÊIC(ARN)
1. Cấu trúc chung của ARN
Quantạo
Cấu

sáttheo
hìnhnguyên
vẽ cho tắc
biếtđaARN
phân
gồm mấy mạch? ARN cấu tạo theo
đơn phân
là các
nguyên
tắc nào
? ribônuclêôtit : A
(Ađênin),
G(Guanin),U(Uraxin),X(Xitôzin)

CóDựa
mấy vào
loại trên
ARNhãy
? cho biết đơn
phân của ARN có mấy loại ?Có
những đặc điểm nào khác với
đơn phân của ADN không ?


2. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN
Có mấy loại ARN ?
ARN thông tin (mARN):Một mạch poly ribônuclêôtit. Truyền
thông tin di truyền tới ribôxôm
ARN ribôxôm (rARN ) : Một mạch,có nhiều vùng xoắn kép cục bộ.
Thành phần chủ yếu của ribôxôm,nơi tổng hợp prôtêin

ARN vận chuyển( tARN) : Một mạch có nhiều vùng xoắn kép,có
dạng xẻ ba thùy. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm


Câu 1: Đơn phân của axit nuclêic là:
A.Nuclêôtit.
C. Axit phôtphoric.
B.Phôtphođieste
D. đường C5H10O5.
Câu 2: Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit nào ?
A. A, T, G, U.
C. A, G, U, X.
B. A, T, G, X.
D. G, T, X, U.
Câu 3: AND vừa đa dạng vừa đặc thù là do:
A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau.
Câu 4: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
các nuclêôtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng
của ADN là:
A.Mang thông tin di truyền.
B.Bảo quản thông tin di truyền.
C.Truyền đạt thông tin di truyền.
D.Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.


Dặn dò:
Về nhà làm bài tập trong sgk

Học bài cũ và chuẩn bị bài mới



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×