Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 31 trang )

TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH


Vì sao rau, củ, quả bị mốc, thức ăn ôi thiu?


Vì sao người ta làm được?
Nước chấm từ đậu tương

Nem chua từ thịt


PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT

NỘI DUNG CHỦ ĐỀ GỒM:
1. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG
LƯỢNG – QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI Ở VI SINH VẬT
2. THỰC HÀNH: LÊN MEN ÊTILIC VÀ LACTIC


NỘI DUNG 1. TIẾT 25. DINH
DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT
CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG –
QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI Ở VI
SINH VẬT


Kể tên một số vi sinh vật mà em biết?



Vi khuẩn than

Vi khuẩn E.côli

Vi khuẩn tả

Nấm men


Tảo lam xoắn

Tảo lục

Trùng đế dày

Trùng biến hình



Nghiên cứu sách giáo khoa trang 88-89, liên hệ
thực tế trả lời các câu hỏi sau:
1.Tại sao xung quanh chúng ta có rất nhiều vi
sinh vật nhưng lại không thấy chúng?
2.Vi sinh vật là gì? Có đặc điểm như thế nào?
3. Vi sinh vật có thể tồn tại trong những môi
trường cơ bản nào?
4. Dựa vào đâu để phân biệt các kiểu dinh dưỡng
của VSV? Có những kiểu dinh dưỡng nào?



- Nhắc lại hệ thống phân loại 5 giới?
Giới Thực vật
(Plantae)

Giới Nấm
(Fungi)

Giới Động vật
(Animalia)

Giới Nguyên sinh
(Protista)

Tế bào nhân thực

Giới Khởi sinh
(Monera)

Tế bào nhân sơ


Vi khuẩn E.côli thuộc giới nào?

Giới khởi sinh
Tạo lục, trùng đế dày thuộc
giới nào?
Giới nguyên sinh

Nấm men thuộc giới nào?

Giới nấm


Ví dụ: Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân
chia một lần.
=> 24h phân chia 72 lần => tạo 4722.1021 tế bào tương đương
4722 tấn.


Trong tự nhiên, có thể gặp vi sinh vật ở những môi
trường

Môi trường đất

Môi trường nước

Môi trường không khí

Môi trường sinh vật


* Trong phòng thí nghiệm
Mặt so sánh

Ví dụ

Đặc điểm

Loại môi trường


Môi trường 50 ml dd khoai
dùng chất tự tây nghiền.
nhiên
Môi trường
tổng hợp

50ml dd
glucose 20%.

Môi trường 50 ml dd khoai
bán tổng hợp tây nghiền và
10g glucose

- Gồm các chất tự nhiên
không xác định được số
lượng, thành phần
- Bao gồm các chất đã
biết tỷ lệ và thành phần
hóa học
- Bao gồm các chất tự
nhiên và các chất hóa
học đã biết thành phần
và tỷ lệ.


Vi khuẩn lam(cyanobacteria)

Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
(chlorobiaceae)


Tảo lục (chlorella)

Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
(chromatium)

Vi sinh vật quang tự dưỡng


Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu lục

Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu tía

Vi sinh vật quang dị dưỡng


Vi
sinh
vật
hóa
tự
dưỡng

Vi khuẩn nitrát hoá

Vi khuẩn oxi hoá sắt

Vi khuẩn oxi hoá hidrô


Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh


Nấm sợi

Động vật nguyên sinh

Vi khuẩn E.coli

Xạ khuẩn

Vi sinh vật hóa dị dưỡng


Nghiên cứu SGK trang 89, 90 hoàn thành phiếu học tập sau:

Hô hấp hiếu
khí
Khái niệm

Chất nhận
điện tử cuối
cùng
Sản phẩm
tạo thành

Hô hấp kị
khí

Lên men



Hãy nêu một số ứng dụng và tác
hại của vi sinh vật trong đời sống
hằng ngày?


Một số sản phẩm lên men thường gặp


Nem chua

Cơm rượu



Nghiên cứu sách giáo khoa trang 92-93, liên hệ
thực tế trả lời các câu hỏi sau:
1. Bình đựng nước thịt và bình đựng nước đường
để lâu ngày, khi mở nắp có mùi giống nhau
không? Vì sao?
2. Em hãy kể những thực phẩm được sản xuất
bằng cách sử dụng vi sinh vật phân giải prôtêin?
3. Phân giải pôlisaccarit và ứng dụng?



×