Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hoa 8-hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 4 trang )

Họ và tên: ......................................
Lớp:............
Bài kiểm tra số 1
Môn : HÓA 8
Đ1
ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm(4 diểm):
Khoanh tròn vào chữ caí đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho CTHH của một số chất: Cl
2
, FeCl
3
, Al
2
O
3
, Cu, NaNO
3
, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 2: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3
O
2
C. Fe
2
O
3
D.Fe


3
O
4
Câu 3: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt
nhân
Số e trong nguyên
tử
Số lớp
e
Số e lớp ngoài
cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2

1
1
Câu 4: Biết Al có hóa trị III, SO
4
(II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al
3
(SO
4
)
2
B. AlSO
4
C. Al
2
SO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 5:
Điền từ hay cụm từ còn thiếu đã cho sẵn vào chỗ trống:
Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,….. …,…….
trong đó: ……..mang điện tích dương, ……….mang điện tích âm và ……… không mang
điện.
Cụm từ: Electron, prôton, nơtron, nguyên tử
Câu 6: Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )

Khái niệm(I) Thí dụ(II)
A. Đơn chất 1. C
2
, Fe , H
2
B. Hợp chất 2. H
2
O, NaCl, Cl
2
C. Nguyên tử 3. O
3
, N
2
, F
2
D. Phân tử 4. Mg, S, H
5. Zn, H
3
PO
4
, Br
6. KOH, K
2
O,KNO
3
A……………. B……………… C…………………… D………………
II. Phần tự luận( 6 diểm):
B ài 1: (2 đ)
Hãy nêu phương pháp tách các chất trong hỗn hợp gồm có bột sắt, bột Nhôm và bột
Xenlulozơ. Biết Sắt bị nam châm hút, Nhôm có khối lượng riêng D= 2,7 g/cm

3
và Xenlulozơ
có khối lượng riêng D= 0,8 g/cm
3
.
Bài 2: (1 đ)
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11
+
Sơ đồ nguyên tử Na
Lập công thức hoá học của chất Lưu huỳnh trioxit gồm S hoá trị (VI) và O hoá trị (II)
Bài 3: (3 đ)
Cho một hợp chất A gồm 2 nguyên tử X liên kết với nhóm SO
4
. Biết phân tử khối của A gấp
71 lần phân tử khối của nguyên tố Hiđrô.
a.Tính phân tử khối của A ( 1 đ)
b. X là nguyên tố nào ( 1 đ), viết công thức hoá học của A (1 đ).
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Họ và tên: ......................................
Lớp:............
Bài kiểm tra số 1
Môn : HÓA 8
ĐIỂM:
Đ2
I. Phần trắc nghiệm(4 diểm):
Khoanh tròn vào chữ caí đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3
O
2
C. Fe
2
O
3
D.Fe
3
O
4
Câu 2: Cho CTHH của một số chất: Cl
2
, FeCl
3

, Al
2
O
3
, Cu, NaNO
3
, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3: Biết Al có hóa trị III, SO
4
(II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al
3
(SO
4
)
2
B. AlSO
4
C. Al
2
SO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3

Câu 4: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt
nhân
Số e trong nguyên
tử
Số lớp
e
Số e lớp ngoài
cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1
Câu 5: Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )

Khái niệm(I) Thí dụ(II)
A. Đơn chất 1. C
2
, Fe , H
2
B. Hợp chất 2. H
2
O, NaCl, Cl
2
C. Nguyên tử 3. O
3
, N
2
, F
2
D. Phân tử 4. Mg, S, H
5. Zn, H
3
PO
4
, Br
6. KOH, K
2
O,KNO
3
A……………. B……………… C…………………… D………………
Câu 6:
Điền từ hay cụm từ còn thiếu đã cho sẵn vào chỗ trống:
Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,…..…,……..
trong đó: ………… mang điện tích dương, ……….mang điện tích âm và ……… không

mang điện.
Cụm từ: Electron, prôton, nơtron, nguyên tử
II. Phần tự luận( 6 diểm):
B ài 1: (2 đ)
Hãy nêu phương pháp tách các chất trong hỗn hợp gồm có bột sắt, bột Nhôm và bột
Xenlulozơ. Biết Sắt bị nam châm hút, Nhôm có khối lượng riêng D= 2,7 g/cm
3
và Xenlulozơ
có khối lượng riêng D= 0,8 g/cm
3
.
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11
+
Sơ đồ nguyên tử Na
Họ và tên: ......................................
Lớp:............
Bài kiểm tra số 1
Môn : HÓA 8
Đ3

ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm(4 diểm):
Câu 1: Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I) Thí dụ(II)
A. Đơn chất 1. C
2
, Fe , H
2
B. Hợp chất 2. H
2
O, NaCl, Cl
2
C. Nguyên tử 3. O
3
, N
2
, F
2
D. Phân tử 4. Mg, S, H
5. Zn, H
3
PO
4
, Br
6. KOH, K
2
O,KNO
3
A……………. B……………… C…………………… D………………
Khoanh tròn vào chữ caí đầu câu trả lời đúng.

Câu 2: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3
O
2
C. Fe
2
O
3
D.Fe
3
O
4
Câu 3: Biết Al có hóa trị III, SO
4
(II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al
3
(SO
4
)
2
B. AlSO
4
C. Al
2
SO
4
D. Al
2

(SO
4
)
3
Câu 4: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt
nhân
Số e trong nguyên
tử
Số lớp
e
Số e lớp ngoài
cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2

2
1
1
Câu 5: Cho CTHH của một số chất: Cl
2
, FeCl
3
, Al
2
O
3
, Cu, NaNO
3
, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 6:
Điền từ hay cụm từ còn thiếu đã cho sẵn vào chỗ trống:
Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,…..…,……..
trong đó: ………… mang điện tích dương, ……….mang điện tích âm và ……… không
mang điện.
Cụm từ: Electron, prôton, nơtron, nguyên tử
II. Phần tự luận( 6 diểm):
B ài 1: (2 đ)
Hãy nêu phương pháp tách các chất trong hỗn hợp gồm có bột sắt, bột Nhôm và bột
Xenlulozơ. Biết Sắt bị nam châm hút, Nhôm có khối lượng riêng D= 2,7 g/cm
3
và Xenlulozơ
có khối lượng riêng D= 0,8 g/cm
3

.
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11
+
Sơ đồ nguyên tử Na

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×